Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edu review tìm hiểu về học phí của Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh
- Tên trường: Đại học công nghệ TP. Hồ Chí Minh ( tên viết tắt: Hutech hay HoChimMnh City University of Technology )
- Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hutechuniversity/
- Mã tuyển sinh: DKC
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 5445.7777
- Fax: (028) 5445.4444
- Email: hutech@hutech.edu.vn
Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) là một trường đại học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1995 và đã trở thành một trong những trường đại học công nghệ hàng đầu của Việt Nam.
Xem thêm: Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh – HUTECH
Học phí dự kiến của trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh 2024 – 2025
Dựa trên mức học phí năm học 2023 – 2024 và dự kiến tăng 5%, học phí Đại học HUTECH năm học 2024 – 2025 sẽ dao động từ 1.365.000 đến 1.575.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào nhóm ngành học cụ thể. Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí tại HUTECH, vui lòng truy cập trang web của trường.
Học phí trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh 2023 – 2024
TS Nguyễn Quốc Anh, Phó hiệu trưởng trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) đã thông báo rằng, trong năm học 2023, mức học phí của trường tăng khoảng 5%, tương tự như các năm trước đó. Do đó, mức học phí các ngành tại HUTECH trong năm học 2023-2024 dao động từ 38.000.000 VNĐ đến 42.000.000 VNĐ một năm, trừ ngành Dược sẽ có mức học phí khoảng 53.000.000 VNĐ một năm. Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí tại HUTECH, vui lòng truy cập trang web của trường.
Học phí trường đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2022 – 2023
HUTECH tính học phí theo học kỳ (mỗi năm có 03 học kỳ), dựa trên số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong học kỳ đó. Đơn giá tín chỉ (Đại học chính quy) của khóa 2022 là 1.130.000 VNĐ/tín chỉ, riêng đối với chuyên ngành Dược là 1.400.000 VNĐ/tín chỉ.
Hiện nay, mức học phí của các ngành tại HUTECH dao động từ 36.000.000 VNĐ đến 40.000.000 VNĐ một năm, với ngành Dược có mức học phí khoảng 50.000.000 VNĐ một năm.
Học phí trường đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2021 – 2022
Học phí trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) cho năm học 2021-2022 dao động từ 36.000.000 VNĐ đến 40.000.000 VNĐ một năm, tùy thuộc vào ngành học. Sinh viên đăng ký các tín chỉ trong học kỳ và học phí sẽ được tính dựa trên số lượng tín chỉ đó. Ngoài học phí, sinh viên cũng phải đóng các khoản phí khác như phí đăng ký học phần, phí thi, phí bảo hiểm y tế và các khoản phí khác.
Học phí trường đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2020 – 2021
Năm học 2020-2021, học phí trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) dao động từ khoảng 34.000.000 VNĐ đến 38.000.000 VNĐ một năm, tùy thuộc vào ngành học. Học phí được tính cho mỗi tín chỉ và dựa trên số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
Phương thức nộp học phí Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh
Để thanh toán học phí tại HUTECH, tất cả sinh viên và học viên phải sử dụng các tài khoản của trường tại các ngân hàng như Vietcombank, ACB, BIDV, Agribank, Vietinbank, Techcombank và Sacombank. Điều này đồng nghĩa với việc trường không nhận thanh toán bằng tiền mặt. Các số tài khoản này đều được đăng ký với tên đơn vị hưởng là TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM và yêu cầu nội dung đóng tiền phải bao gồm họ và tên sinh viên cùng với mã số sinh viên để tiện cho việc kiểm tra và xác nhận thanh toán.
Sau đây là thông tin 7 tài khoản thu học phí của Nhà trường:
Đơn vị hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Số tài khoản: 106 825 999 – Ngân hàng thụ hưởng: Vietcombank – Chi nhánh Tân Sơn Nhất, TP HCM
Hoặc Số tài khoản: 303 600 888 – Ngân hàng thụ hưởng: ACB – Chi nhánh TP HCM
Hoặc Số tài khoản: 3151 000 109 9999 – Ngân hàng thụ hưởng: BIDV – Chi nhánh Phú Nhuận, TP HCM
Hoặc Số tài khoản: 1600 201058 790 – Ngân hàng thụ hưởng: Agribank – Chi nhánh Sài Gòn, TP HCM
Hoặc Số tài khoản: 112 000 005 193 – Ngân hàng thụ hưởng: Vietinbank – Chi nhánh 1 TP.HCM
Hoặc Số tài khoản: 119219 68127012 – Ngân hàng thụ hưởng: Techcombank– Chi nhánh Thắng Lợi, TP HCM
Hoặc Số tài khoản: 0601 800 900 99 – Ngân hàng thụ hưởng: Sacombank–Chi nhánh Trung Tâm, TP HCM
Nội dung đóng tiền: [HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN][MÃ SỐ SINH VIÊN]
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) có nhiều chính sách học bổng và hỗ trợ học phí nhằm giúp các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn tiếp cận với giáo dục, đồng thời khuyến khích các sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu khoa học xuất sắc.
Chính sách học bổng của HUTECH bao gồm:
Học bổng xét tuyển đại học: Được trao cho các thí sinh có thành tích học tập và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt điểm chuẩn của trường.
Học bổng đại học kết hợp nghiên cứu khoa học: Trao cho sinh viên có thành tích học tập tốt và có năng lực tham gia vào các dự án nghiên cứu khoa học của trường.
Học bổng khuyến học: Trao cho sinh viên có thành tích học tập tốt trong học kỳ trước và có hoàn cảnh khó khăn.
Học bổng sinh viên nghèo: Trao cho sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng có thành tích học tập tốt.
Chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên bao gồm:
Hỗ trợ học phí cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: HUTECH sẽ hỗ trợ từ 50% đến 100% học phí cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
Hỗ trợ học phí cho sinh viên chính quy có thành tích học tập và rèn luyện xuất sắc: HUTECH sẽ hỗ trợ từ 20% đến 50% học phí cho sinh viên chính quy có thành tích học tập và rèn luyện xuất sắc trong học kỳ trước.
Hỗ trợ học phí cho sinh viên tham gia các hoạt động tình nguyện: HUTECH sẽ hỗ trợ 50% học phí cho sinh viên tham gia các hoạt động tình nguyện của trường.
Hỗ trợ học phí cho sinh viên thực tập tại các doanh nghiệp: HUTECH sẽ hỗ trợ 50% học phí cho sinh viên thực tập tại các doanh nghiệp liên kết với trường.
Để đăng ký nhận học bổng hoặc hỗ trợ học phí, sinh viên cần nộp đầy đủ hồ sơ và thực hiện các thủ tục theo quy định của trường. HUTECH cũng có một số chính sách khác như miễn giảm học phí cho các trường hợp đặc biệt, giảm học phí cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và mức hỗ trợ học phí khác nhau cho các ngành khác nhau.
Tuyển sinh Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh 2023
Các ngành xét tuyển của trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin– Mạng máy tính và truyền thông |
7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 | |
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7480109 | |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý– Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405 | |
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô– Ô tô điện |
7510205 | |
7 |
Kỹ thuật cơ khí– Công nghệ chế tạo máy |
7520103 | |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | |
9 |
Kỹ thuật điện– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng |
7520201 | |
10 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông– Công nghệ IoT và mạng truyền thông |
7520207 | |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 | |
12 |
Kỹ thuật y sinh– Điện tử y sinh |
7520212 | |
13 |
Kỹ thuật xây dựng– Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 | |
14 |
Quản lý xây dựng– Quản lý dự án |
7580302 | |
15 |
Công nghệ dệt, may– Công nghệ dệt, may |
7540204 | |
16 |
Tài chính – Ngân hàng– Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | |
17 |
Tài chính quốc tế– Công nghệ tài chính quốc tế |
7340206 | |
18 |
Kế toán– Kế toán Kiểm toán |
7340301 | |
19 |
Quản trị kinh doanh– Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 |
Tiếp thị kỹ thuật số |
7340114 | |
21 |
Tiếp thị– Marketing tổng hợp |
7340115 | |
22 |
Kinh doanh thương mại– Thương mại quốc tế |
7340121 | |
23 |
Kinh doanh quốc tế– Thương mại quốc tế |
7340120 | |
24 |
Kinh tế quốc tế– Đầu tư quốc tế |
7310106 | |
25 |
Thương mại điện tử– Marketing trực tuyến |
7340122 | |
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | |
27 |
Tâm lý học– Tham vấn tâm lý |
7310401 | |
28 |
Quan hệ công chúng– Tổ chức sự kiện |
7320108 | |
29 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | |
30 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | |
31 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | |
32 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | |
33 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | |
34 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | |
35 |
Luật kinh tế– Luật Tài chính – ngân hàng |
7380107 | |
36 |
Luật– Luật Dân sự |
7380101 | |
37 |
Kiến trúc– Kiến trúc công trình |
7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
38 |
Thiết kế nội thất– Thiết kế không gian nội thất |
7580108 | |
39 |
Thiết kế thời trang– Thiết kế thời trang và thương hiệu |
7210404 | |
40 |
Thiết kế đồ họa– Thiết kế đồ họa truyền thông |
7210403 | |
41 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
7210408 | |
42 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 | |
43 |
Thanh nhạc |
7210205 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
44 |
Truyền thông đa phương tiện– Sản xuất truyền hình |
7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 |
Đông phương học– Nhật Bản học |
7310608 | |
46 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc– Biên – phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 | |
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại |
7220204 | |
48 |
Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại |
7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
49 |
Ngôn ngữ Nhật– Tiếng Nhật biên – phiên dịch |
7220209 | |
50 |
Dược học– Sản xuất và phát triển thuốc |
7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 |
Điều dưỡng |
7720301 | |
52 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | |
53 |
Thú y |
7640101 | |
54 |
Chăn nuôi |
7620105 | |
55 |
Công nghệ thực phẩm– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm |
7540101 | |
56 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 | |
57 |
Kỹ thuật môi trường– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững |
7520320 | |
58 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | |
59 |
Công nghệ sinh học– Công nghệ sinh học y dược |
7420201 |
Phương thức xét tuyển trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh
✅ Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
✅ Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
✅ Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
✅ Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Tổng kết
Trên đây là thông tin về học phí đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh 2023 mà Edu Review tìm hiểu được. Hi vọng rằng những thông tin đó sẽ bổ ích với các bạn, giúp các bạn chọn cho mình một mái trường mới. Chúc các bạn hoàn thành được ước mơ của bản thân nhé!