Thông Tin Tuyển Sinh Xét Tuyển Đại Học Cần Thơ 2023

Đại học Cần Thơ 2023

Đại học Cần Thơ là một trong những trường đại học nổi tiếng tại khu vực miền Tây Nam Bộ. Trường đại học này có hơn 50 năm lịch sử phát triển và hiện nay đang cung cấp cho học sinh những khóa học đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với mục tiêu giáo dục chất lượng cao và đào tạo học sinh trở thành những chuyên gia có trình độ chuyên môn cao, trường đã đầu tư vào cơ sở vật chất và các tiện ích, từ thư viện, phòng thí nghiệm cho đến hệ thống giảng đường và nhà ăn. Sắp tới đợt tuyển sinh 2023 sẽ diễn ra vì vậy để hiểu rõ hơn về trường các bạn hãy cùng Edu Review đi tìm hiểu về thông tin tuyển sinh trường đại học Cần Thơ 2023 nhé!

Giới thiệu đại học Cần Thơ 2023

Mã trường: TCT

➢ Tên tiếng Anh: Can Tho University

➢ Năm thành lập: 1966

➢ Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2.

➢ Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

➢ SĐT: 0292.3832.663

➢ Email: dhct@ctu.edu.vn

Cổng trường đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ

Thông tin tuyển sinh năm 2023

➢ Thông tin chung của trường đại học Cần Thơ 2023: 

  • Phương thức tuyển sinh đại học Cần Thơ 2023:

    Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

    – Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

    – Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

    – Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT

    – Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

    – Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

    – Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

  • Điều kiện xét tuyển đại học Cần Thơ 2023: 

1. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2023;

c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2023;

d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2023;

đ) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2023;

e) Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCT nhưng có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung đã được bảo lưu kết quả trúng tuyển, nay đã hoàn thành nghĩavụ, được phục viên, xuất ngũ;

g) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định có khả năng theo học một số ngành thuộc chương trình đại trà của trường nhưng không có khả năng dự tuyển theo những phương thức tuyển sinh của Trường;

h) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

2. Xét tuyển điểm kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2023

– Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp 3 môn thi ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Trường ĐHCT tổ chức thi các môn năng khiếu vào ngày 21/5/2023; môn Năng khiếu TDTT thi ngày 04/6/2023.

– Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2022 về trước.

– Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ; không nhân hệ số môn thi.

– Không xét học lực, hạnh kiểm THPT (kể cả các ngành đào tạo giáo viên).

– Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước. Tuyển sinh toàn quốc

– Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT, Vẽ kiến trúc phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

3. Xét tuyển điểm học bạ THPT

* Điều kiện ĐKXT

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 18 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên, làm tròn đến hai chữ số thập phân).

* Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:

ĐXT = (Điểm M1 +  Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên

4. Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT 

* Điều kiện đăng ký xét tuyển

Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển

– Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:

+   Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+   Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

– Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

5. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao 

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.

– Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

6. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức 

Đối tượng:

a) Là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.

b) Thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

Điều Kiện Xét Tuyển:

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

  • Học phí đại học Cần Thơ

Xem review học phí đại học Cần Thơ TẠI ĐÂY!

➢ Các ngành đào tạo đại học Cần Thơ 2023

  • Các ngành đại trà:

TT

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành – nếu có)

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

17140202Giáo dục Tiểu học80A00, C01, D01, D03
27140204Giáo dục Công dân60C00, C19, D14, D15
37140206Giáo dục Thể chất60T00, T01, T06
47140209Sư phạm Toán học80A00, A01, B08, D07
57140210Sư phạm Tin học60A00, A01, D01, D07
67140211Sư phạm Vật lý60A00, A01, A02, D29
77140212Sư phạm Hóa học60A00, B00, D07, D24
87140213Sư phạm Sinh học60B00, B08
97140217Sư phạm Ngữ văn80C00, D14, D15
107140218Sư phạm Lịch sử60C00, D14, D64
117140219Sư phạm Địa lý60C00, C04, D15, D44
127140231Sư phạm Tiếng Anh80D01, D14, D15
137140233Sư phạm Tiếng Pháp60D01, D03, D14, D64

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ 

147510401Công nghệ kỹ thuật hóa học120A00, A01, B00, D07
157520309Kỹ thuật vật liệu60A00, A01, B00, D07
167510601Quản lý công nghiệp80A00, A01, D01
177510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng80A00, A01, D01
187520103Kỹ thuật cơ khí
120A00, A01
197520114Kỹ thuật cơ điện tử70A00, A01
207520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa70A00, A01
217520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông70A00, A01
227520201Kỹ thuật điện80A00, A01, D07
237580213Kỹ thuật cấp thoát nước60A00, A01, B08, D07
247580101Kiến trúc ( MỚI)65V00, V01, V02, V03
257580105Quy hoạch vùng và đô thị ( MỚI)60A00, A01, B00, D07
267580201Kỹ thuật xây dựng100A00, A01
277580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy60A00, A01
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông60A00, A01

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG 

297320104Truyền thông đa phương tiện120A00, A01, D01
307480202An toàn thông tin60A00, A01
317480101Khoa học máy tính70A00, A01
327480106Kỹ thuật máy tính70A00, A01
337480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu60A00, A01
347480103Kỹ thuật phần mềm80A00, A01
357480104Hệ thống thông tin60A00, A01
367480201Công nghệ thông tin80A00, A01
377480201HCông nghệ thông tin – Khu Hòa An40A00, A01

KINH TẾ – KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ – LUẬT  

387340301Kế toán100A00, A01, C02, D01
397340302Kiểm toán80A00, A01, C02, D01
407340201Tài chính-Ngân hàng80A00, A01, C02, D01
417340101Quản trị kinh doanh100A00, A01, C02, D01
427340101HQuản trị kinh doanh – Khu Hòa An80A00, A01, C02, D01
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100A00, A01, C02, D01
447340115Marketing100A00, A01, C02, D01
457340121Kinh doanh thương mại120A00, A01, C02, D01
467340120Kinh doanh quốc tế100A00, A01, C02, D01
477620114HKinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An120A00, A01, C02, D01
487310101Kinh tế80A00, A01, C02, D01
497620115Kinh tế nông nghiệp120A00, A01, C02, D01
507620115HKinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An80A00, A01, C02, D01
517850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên80A00, A01, C02, D01
527380107Luật kinh tế ( MỚI)75A00, C00, D01, D03
537380101Luật (Luật Hành chính)160A00, C00, D01, D03
547380101HLuật (Luật Hành chính) –  Khu Hòa An (*)60A00, C00, D01, D03
NÔNG NGHIỆP – THỦY SẢN – CHẾ BIẾN – CHĂN NUÔI – THÚ Y – MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN 
557540101Công nghệ thực phẩm200A00, A01, B00, D07
567540105Công nghệ chế biến thủy sản160A00, A01, B00, D07
577540104Công nghệ sau thu hoạch80A00, A01, B00, D07
587620105Chăn nuôi140A00, A02, B00, B08
597640101Thú y140A02, B00, B08, D07
607620110Khoa học cây trồng160A02, B00, B08, D07
617620109Nông học100B00, B08, D07
627620112Bảo vệ thực vật160B00, B08, D07
637440301Khoa học môi trường100A00, A02, B00, D07
647850101Quản lý tài nguyên và môi trường120A00, A01, B00, D07
657520320Kỹ thuật môi trường100A00, A01, B00, D07
667850103Quản lý đất đai120A00, A01, B00, D07
677620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan80A00, B00, B08, D07
687620103Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)80A00, B00, B08, D07
697620301Nuôi trồng thủy sản260A00, B00, B08, D07
707620302Bệnh học thủy sản100A00, B00, B08, D07
717620305Quản lý thủy sản100A00, B00, B08, D07

KHOA HỌC SỰ SỐNG – KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA DƯỢC – THỐNG KÊ 

727460201Thống kê100A00, A01, A02, B00
737460112Toán ứng dụng80A00, A01, A02, B00
747520401Vật lý kỹ thuật60A00, A01, A02, C01
757440112Hóa học80A00, B00, C02, D07
767720203Hóa dược90A00, B00, C02, D07
777420101Sinh học80A02, B00, B03, B08
787420203Sinh học ứng dụng80A00, A01, B00, B08
797420201Công nghệ sinh học160A00, B00, B08, D07

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI – XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH 

807229030Văn học100C00, D01, D14, D15
817310630Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)100C00, D01, D14, D15
827310630HViệt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) –  Khu Hòa An (*)60C00, D01, D14, D15
837220201Ngôn ngữ Anh120D01, D14, D15
847220201HNgôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)60D01, D14, D15
857220203Ngôn ngữ Pháp80D01, D03, D14, D64
867320201Thông tin – thư viện80A01, D01, D03, D29
877229001Triết học60C00, C19, D14, D15
887310201Chính trị học60C00, C19, D14, D15
897310301Xã hội học100A01, C00, C19, D01
  • Các ngành chương trình tiên tiến (CTTT), dự kiến chương trình chất lượng cao (CLC)

TTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHPHƯƠNG THỨC 1, 2, 3PHƯƠNG THỨC 5
CHỈ TIÊUTỔ HỢPCHỈ TIÊUTỔ HỢP
17420201TCông nghệ sinh học (CTTT)40A01, B08, D0740A00, A01, B00, B08, D07
27620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)4040
37510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)4040
47540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)4040
57580201CKỹ thuật xây dựng (CLC)40A01, D01, D0740A00, A01, D01, D07
67520201CKỹ thuật điện (CLC)4040
77520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)4040
87480201CCông nghệ thông tin (CLC)4040
07480103CKỹ thuật phần mềm (CLC)4040
107340101CQuản trị kinh doanh (CLC)8040
117810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)4040
127340201CTài chính – Ngân hàng (CLC)4040
137340120CKinh doanh quốc tế (CLC)8040
147220201CNgôn ngữ Anh (CLC)80D01, D14, D1540D01, D14, D15, D66

Điểm trúng tuyển các năm của đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn
Điểm chuẩn
  • Chương trình Đại trà

NgànhNăm 2020Năm 2021Năm 2022
Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ
Giáo dục Tiểu học22,252524,5023,9023.90
Giáo dục Công dân2122,752526,026.00
Giáo dục Thể chất17,5019,5024,2520,2520.25
Sư phạm Toán học2426,5025,5026,026.00
Sư phạm Tin học18,5020,502322,5022.50
Sư phạm Vật lý18,50 2124,5025,3025.30
Sư phạm Hóa học22,25 22,7525,7525,5025.50
Sư phạm Sinh học18,502423,7523,9023.90
Sư phạm Ngữ văn22,5023,752626,5026.50
Sư phạm Lịch sử1924,252527,027.00
Sư phạm Địa lý22,25 2124,7526,2526.25
Sư phạm Tiếng Anh23,752626,5025,7525.75
Sư phạm tiếng Pháp18,50 2321,7522,022.00
Ngôn ngữ Anh24,5026,7526,5026,028,25
Ngôn ngữ Pháp1719,5023,5023,024,50
Triết học22 19,5024,2525,50 25,0
Văn học22 23,7524,7525,0 26,75
Kinh tế24,50 26,7525,5024,40 28,25
Chính trị học242425,5025,75 25,0
Xã hội học242525,7525,7526,50
Việt Nam học24,5026,2525,5026,0 27,75
Thông tin – thư viện18,5019,5022,7520,022,0
Quản trị kinh doanh25,252825,7524,75 29,0
Marketing2527,7526,2525,25 29,25
Kinh doanh quốc tế25,7528,2526,5024,5029,25
Kinh doanh thương mại24,75 2725,7524,2528,75
Tài chính – Ngân hàng24,75 27,5025,7525,029,25
Kế toán2527,5025,5025,028,75
Kiểm toán242625,2524,028,0
Luật24,5026,2525,5025,75 27,75
Sinh học15 19,501922,7522,0
Công nghệ sinh học21 2424,5023,5028,0
Sinh học ứng dụng1519,501923,022,0
Hóa học15 19,5023,2522,50 26,50
Khoa học môi trường1519,5019,2520,022,50
Toán ứng dụng15 19,5022,7522,7525,50
Khoa học máy tính21242525,40 28,50
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16,50 202424,2527,50
Kỹ thuật phần mềm22,5025,5025,2526,3028,75
Hệ thống thông tin19 2124,2524,7527,50
Kỹ thuật máy tính16,502123,7524,5027,25
Công nghệ thông tin24,2527,5025,7526,50 29,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học1922,252423,50 28,0
Quản lý công nghiệp22,502524,7523,2527,75
Kỹ thuật cơ khí23,25 25,2524,50 23,80 27,50
Kỹ thuật cơ điện tử21,502424,25 23,0 27,0
Kỹ thuật điện20 23,5023,7523,70 26,75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông16,50 202323,4026,25
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa21,502524,2524,2527,75
Kỹ thuật vật liệu1519,5021,75 23,023,0
Kỹ thuật môi trường1519,501920,7522,0
Vật lý kỹ thuật1519,5018,2523,50 21,0
Công nghệ thực phẩm23,5026,502523,50 28,25
Công nghệ sau thu hoạch15 19,502219,0 23,75
Công nghệ chế biến thủy sản172223,50 17,7526,25
Kỹ thuật xây dựng21 24,5023,50 22,7026,75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15 19,501820,019,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1519,5022,25 20,024,25
Kỹ thuật tài nguyên nước
Khoa học đất15 19,5015,50 15,50 19,50
Chăn nuôi1519,5021 15,7523,75
Nông học15 19,5019,5015,2524,0
Khoa học cây trồng1519,5019,25 15,0 22,25
Bảo vệ thực vật162221,7516,025,50
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan15 19,5015 15,25 19,50
Kinh tế nông nghiệp22,502324,5016,026,0
Nuôi trồng thủy sản1619,5022,25 16,025,0
Bệnh học thủy sản1519,5020,25 15,50 22,75
Quản lý thủy sản1519,5021,5016,024,0
Thú y22,25 2624,50 21,60 28,0
Hóa dược24,7527,7525,25 24,9028,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24,2527,2525 24,40 28,25
Quản lý tài nguyên và môi trường1819,502317,5025,75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên21,5019,502416,2525,25
Quản lý đất đai1820,5023 16,2526,25
Truyền thông đa phương tiện24,7528,50
Thống kê21,019,50
An toàn thông tin24,7528,0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25,029,0
Kỹ thuật cấp thoát nước16,7519,50

Có thể thấy trong những trở lại đây điểm chuẩn đại học Cần Thơ tăng cao. Năm 2022 trung bình điểm dao động từ 15 – 27 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử, thấp nhất là ngành Khoa học cây trồng. Vậy điểm chuẩn của các ngành đại học Cần Thơ 2023 là bao nhiêu Edu Review sẽ cập nhật sau cho các bạn nhé!

  • Chương trình tiên tiến và chất lượng cao

NgànhNăm 2020Năm 2021Năm 2022
Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh20,50232524,5026,0
Kinh doanh quốc tế23242523,7527,75
Tài chính – Ngân hàng21 2124,5021,5026,50
Công nghệ thông tin2022,252424,5027,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học1619,5019,7519,2523,0
Kỹ thuật xây dựng1519,7520,7520,023,50
Kỹ thuật Điện15 19,5019,5021,5021,75
Công nghệ thực phẩm15,25 19,7520,7519,2525,50
Quản trị kinh doanh21,7526,50
Kỹ thuật phần mềm23,7526,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20,5024,75

Lời kết

Trên đây là một số thông tin tuyển sinh đại học Cần Thơ 2023, mong rằng những thông tin trên sẽ hữu ích với các bạn học sinh sắp đối mặt với cuộc thi quyết định 12 năm học. Edu Review xin chúc các bạn sẽ tìm được mái trường để bản thân gửi gắm 4 năm thanh xuân. Hãy để lại những ý kiến của các bạn dưới bài viết nhé!

 

4.8/5 - (10 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *