Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí Đại học Anh Quốc Việt Nam ( BUV) mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Anh quốc Việt Nam
Trường Đại học Anh quốc Việt Nam (British University Vietnam – BUV) là một cơ sở giáo dục cao cấp với địa chỉ tại hai cơ sở khác nhau:
1.Hà Nội Campus:
- Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà CDC, 25-27 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Số điện thoại tuyển sinh: 0221 6 250 250 – 096 662 9909.
- Email tuyển sinh: info@buv.edu.vn.
2. Ecopark Campus:
- Địa chỉ: Khu đô thị Ecopark, Hưng Yên.
- Thông tin chi tiết về trường và tuyển sinh có thể truy cập vào trang web chính thức của BUV: https://www.buv.edu.vn/
- Ngoài ra, bạn cũng có thể kết nối và cập nhật thông tin qua trang Facebook chính thức của trường: https://www.facebook.com/Britishuniversityvietnam
- Mã tuyển sinh của trường: BUV.
Học phí dự kiến của trường Anh Quốc Việt Nam 2024 – 2025
Dựa trên khuynh hướng tăng của học phí trong những năm gần đây, dự kiến mức học phí cho năm học 2024 – 2025 tại Đại học Anh Quốc Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10%, tuân theo quy định của nhà nước.
Học phí trường BUV năm 2023 – 2024
Học phí BUV năm 2022 – 2023
Học phí năm 2022 Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam cho các chương trình đại học như sau:
Chương trình Đại học Staffordshire (VNĐ)
Học phí | Phí học liệu | Phí công tác sinh viên | Tổng cộng | |
Năm 1 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Năm 2 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Năm 3 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Tổng cộng | 589,860,000 | 73,746,000 | 73,746,000 | 737,352,000 |
Lệ phí khác
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp): 1.200.000
- Phí đăng ký: 1.200.000
- Phí thực hành bổ sung mỗi năm: 5.830.000
Chương trình Đại học London (VNĐ)
Tổng cộng | |
Năm 1 | 339,249,000 |
Năm 2 | 316,726,000 |
Năm 3 | 316,726,000 |
Tổng cộng | 972,701,000 |
Lệ phí khác
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp): 1.200.000
- Phí đăng ký: 1.200.000
Chương trình cử nhân BUV (VNĐ)
Học phí | Phí học liệu | Phí công các sinh viên | Tổng cộng | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng cộng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Lệ phí khác
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp): 1.200.000
- Phí đăng ký: 1.200.000
- Phí thực hành bổ sung mỗi năm: 5.830.000
Chương trình cử nhân song bằng tại BUV (VNĐ)
Học phí | Phí học liệu | Phí công các sinh viên | Phí ĐH Staffordshire | Tổng cộng | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | – | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Tổng cộng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 58,470,000 | 671,976,000 |
Học phí BUV năm 2022 – 2023
Năm 2021, mức học phí dành cho một khóa học 4 năm là: 613.506.000 vnđ/ khóa học. Cụ thể:
Học phí | Phí nguồn lực giáo dục | Phí phát triển sinh viên | Tổng phí | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Lệ phí khác
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp): 1.200.000
- Phí đăng ký:1. 200.000
- Phí thực hành bổ sung mỗi năm: 5.830.000
Học phí BUV năm 2021 – 2022
Mức học phí áp dụng cho tất cả sinh viên tiến bộ đăng ký trước ngày 31/12/2020
Học phí | Phí nguồn lực giáo dục | Phí phát triển sinh viên | Tổng phí | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Tuyển sinh của trường đại học BUV
Phương thức nộp học phí Đại học Anh Quốc Việt Nam
Các chính sách học bổng
Học bổng đại sứ Vương Quốc Anh
Có giá trị lên đến 100% (toàn phần) sẽ có mức 800.000.000 đồng, bao gồm các Khóa học Cử nhân, các khóa học dự bị tại BUV và các khoản chi phí về đi lại cho học sinh ở xa (nếu có).
Học bổng President
Khóa học Cử nhân, các khóa dự bị tại BUV học phí được hỗ trợ ở mức học bổng này là 75% học phí.
Học bổng Trái tim Sư tử
Đây là chương trình học bổng toàn phần, có trị giá lên đến 1 tỷ đồng . Dành cho học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Đồng thời vẫn luôn nỗ lực trong cuộc sống, để có thể khẳng định bản thân. Mong muốn đạt thành tựu lớn, đóng góp cho cộng đồng.
Học bổng Tài năng
Học bổng Tài năng có giá trị từ 30% đến 50% học phí, số lượng gồm 50 suất. Học bổng Tài năng này phần lớn sẽ áp dụng tất cả các ngành học đang giảng dạy tại BUV.
Cơ sở vật chất của BUV
Cơ hội việc làm cho sinh viên BUV sau khi ra trường
Tổng kết
Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Anh Quốc ( BUV ) mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm 4 năm thanh xuân của mình nhé!