Review học phí Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh – UMP HCM 2024

Đại học Y dược thành phố HCM

Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh 2024 mới nhất nhé!.

Tổng quan Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh ĐH Y Dược HCM

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: UMP HCM – University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh).
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
  • Website: http://ump.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ump.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: YDS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh.ump.edu.vn.
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3855 8411; 028 3853 7949; 028 3855 5780

Xem thêm: Review đại học Y dược Thành Phố Hồ Chí Minh 

Học phí dự kiến của trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 2024 – 2025

Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Y dược TPHCM 2024 sẽ tăng không quá 10%/năm. Tương đương khoảng 40.000.000 đến 77.000.000 VNĐ/năm. Trước khi có thông báo chính thức từ phía nhà trường, Edureview dự đoán mức học phí của Đại học Y Dược TPHCM 2024 để bạn đọc có thể tham khảo và sẽ sớm cập nhập mức học phí chính thức trong tương lai gần

Mức thu học phí bậc đại học năm học 2024 – 2025:

1. Ngành y khoa 8,28 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Ngành răng hàm mặt 8,7 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Ngành phục hình răng 4,7 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

4. Ngành dược học 6,5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

5. Ngành y học cổ truyền 4,95 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

6. Các ngành thuộc khoa điều dưỡng – kỹ thuật y học 4,7 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

7. Ngành y học dự phòng 4,95 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

8. Ngành dinh dưỡng, y tế công cộng 4,7 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

9. Cử nhân điều dưỡng hệ liên thông cho Bệnh viện Đại học Y dược TP.HCM 4,7 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

Đào tạo sau đại học: Thạc sĩ, bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa I như sau: 

Ngành y khoa: 5,5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Ngành Răng Hàm Mặt: 5.5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Ngành Dược học: 5,5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Ngành Bác sĩ Y học cổ truyền: 5,5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật y học: 4,4 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Các ngành thuộc khoa Y tế cộng đồng: 3,85 triệu đồng /tháng x 10 tháng/năm học

Đối với đào tạo sau đại học như: Tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II như sau:

Ngành Y khoa: 6,6 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Ngành Răng Hàm Mặt: 6,6 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Ngành Dược học: 6,6 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Ngành Y học cổ truyền: 5,28 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật y học: 5,28 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học

Các ngành thuộc khoa Y tế cộng đồng: 4,62 triệu đồng /tháng x 10 tháng/năm học

Học phí trường UMP HCM năm 2023 – 2024

Đào tạo Đại học

TT Tên ngành Học phí/năm
1 Y khoa 68,000,000đ
2 Y học dự phòng 38,000,000đ
3 Y học cổ truyền 38,000,000đ
4 Dược học 50,000,000đ
5 Điều dưỡng 37,000,000đ
6 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 37,000,000đ
7 Hộ sinh 37,000,000đ
8 Dinh dưỡng 37,000,000đ
9 Răng – Hàm – Mặt 70,000,000đ
10 Kỹ thuật phục hình răng 37,000,000đ
11 Kỹ thuật xét nghiệm y học 37,000,000đ
12 Kỹ thuật hình ảnh y học 37,000,000đ
13 Kỹ thuật phục hồi chức năng 37,000,000đ
14 Y tế công cộng 37,000,000đ

Đào tạo Sau Đại học

Đào tạo Thạc sĩ, Bác sĩ nội trú, Bác sĩ chuyên khoa I:

TT Tên ngành Học phí/năm
1 Y khoa 50,000,000đ
2 Răng Hàm Mặt 50,000,000đ
3 Dược học 50,000,000đ
4 Y học cổ truyền 40,000,000đ
5 Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật Y học 40,000,000đ
6 Các ngành thuộc khoa Y tế công cộng 35,000,000đ

Đào tạo Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II:

TT Tên ngành Học phí/năm
1 Y khoa 60,000,000đ
2 Răng Hàm Mặt 60,000,000đ
3 Dược học 60,000,000đ
4 Y học cổ truyền 48,000,000đ
5 Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật Y học 48,000,000đ
6 Các ngành thuộc khoa Y tế công cộng 42,000,000đ

Học phí trường UMP HCM năm 2022 – 2023

Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh công bố. Mức thu học phí theo từng ngành cụ thể như sau:

STT Tên ngành Học phí (đồng/năm)
1 Y khoa 68.000.000
2 Y học dự phòng 38.000.000
3 Y học cổ truyền 38.000.000
4 Dược học 50.000.000
5 Điều dưỡng 40.000.000
6 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 40.000.000
7 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 40.000.000
8 Dinh dưỡng 38.000.000
9 Răng – Hàm – Mặt 70.000.000
10 Kỹ thuật phục hình răng 55.000.000
11 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 40.000.000
12 Kỹ thuật Hình ảnh y học 40.000.000
13 Kỹ thuật phục hồi chức năng 40.000.000
14 Y tế Công cộng 38.000.000

Học phí trường UMP HCM năm 2021 – 2022

Năm 2021, mức học phí được trường đại học Y dược TP Hồ Chí Minh công bố. Đối với sinh viên theo học hệ đại học chính quy trong ngưỡng từ 3.800.000 – 7.000.000 VNĐ/tháng. Cụ thể như sau:

  • Y khoa: 6.800.000 VNĐ/sinh viên/tháng
  • Răng – Hàm – Mặt: 7.000.000 VNĐ/sinh viên/tháng
  • Phục hình răng: 5.500.000 VNĐ/sinh viên/tháng
  • Dược học: 5.000.000 VNĐ/sinh viên/tháng
  • Y học cổ truyền, y tế công cộng, dinh dưỡng, y học dự phòng: 3.800.000 VNĐ/sinh viên/tháng
  • Các ngành thuộc Khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật Y học: 4.000.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Phương thức nộp học phí Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh

ĐH Y Dược HCM

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh có các phương thức nộp học phí đối với sinh viên/ học viên đang theo học tại Trường như sau:

  • 1.     Nộp học phí thông qua chuyển khoản, sử dụng internet bankinghay nộp trực tiếp tại các phòng giao dịch Vietcombank và Vietinbank nơi sinh viên cư trú.
  • 2.     Nộp học phí trực tuyến thông qua Cổng thông tin sinh viên (ngân hàng VietinBank).

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để quý phụ huynh, học viên/sinh viên tiến hành thanh toán học phí:

1.     Đóng học phí thông qua chuyển khoản, internet banking, tại các quầy giao dịch cùng hệ thống ngân hàng:

Có 02 hệ thống ngân hàng giao dịch

a.       Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), CN Sài Thành

– Đơn vị thụ hưởng:      Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

– Số tài khoản:              051.100.0099999

–  Mở tại:                      Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), CN. Sài Thành

– Nội dung:                   MSSV, Tên SV, học phí 20…. – 20……….. (ví dụ: 411155050, Nguyen Van An, hoc phi 2020-2021)

b.      Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), CN 5 Tp.HCM

– Đơn vị thụ hưởng:      Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

– Số tài khoản:              112000093351

– Mở tại:                       Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), CN 5 Tp.HCM

– Nội dung:                  MSSV,Tên SV, học phí 20…. – 20……….. (ví dụ: 411155050, Nguyen Van An, hoc phi 2020-2021)                

2.     Đóng học phí trực tuyến thông qua Cổng thông tin sinh viên (thông qua thẻ Vietin Bank)

Với thẻ Vietin Bank, sinh viên sau khi đăng nhập vào tài khoản được cấp, sinh viên có thể sử dụng thẻ riêng cá nhân hoặc thẻ của người thân để thanh toán hoàn toàn không mất mọi chi phí chuyển tiền.

Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh

ĐH Y Dược HCM

Chính sách học bổng

Học bổng đối với SV trúng tuyển năm 2024

Nhà trường sẽ dành 800 suất học bổng (15% tiền thu học phí) cho SV trúng tuyển năm 2023, giá trị mỗi suất học bổng từ 25% đến 100% học phí năm học.

Học bổng đối với SV từ năm 2 đến năm cuối

Nhà trường sẽ trích 10% khoản thu học phí của năm học và vận động các nguồn lực xã hội, mạnh thường quân tài trợ cho quỹ học bổng UMP Foundation dành cho việc hỗ trợ SV, được chia làm 2 loại:

  •     Học bổng Khuyến học: giá trị mỗi suất từ 50% – 100% học phí năm học.
  •     Học bổng Vượt khó: từ giá trị mỗi suất từ 25% – 100% học phí năm học.

Ngoài ra còn vô số các loại học bổng khác vô cùng hấp dẫn, bạn có thể tìm hiểu chi tiết tại website chính thức của nhà trường:

1. HỌC BỔNG SANOFI

– Đối tượng: Là sinh viên đang theo học tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Có thành tích học tập học kỳ I năm học 2023 – 2024 >=2.5, có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có ý chí phấn đấu trong học tập, quyết tâm theo đuổi việc học đến cùng. Sinh viên chưa nhận học bổng từ 10.000.000đ trở lên của bất kỳ tổ chức, cá nhân nào trong năm học 2023 – 2024.

– Số suất: 20 suất.

– Trị giá mỗi suất học bổng: 10.000.000đ/sinh viên/năm học.

2. HỌC BỔNG Y85B VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN

Quỹ học bổng Y85B và Những Người Bạn từ năm học 2019-2020 đến nay đã hỗ trợ học bổng cho 58 sinh viên Y khoa có thành tích học tập khá, rèn luyện tốt, hoàn cảnh khó khăn với tổng số tiền 820.850.000đ 

3. HỌC BỔNG NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 

Về số suất và giá trị học bổng:

– Số suất: 19 suất;

– Giá trị học bổng: 250USD/suất/năm học (toàn khóa học)

Tiêu chí xét chọn học bổng:

– Sinh viên năm nhất;

– Sinh viên có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có ý chí vượt khó học tập.

4. HỌC BỔNG TÂN SINH VIÊN

  • Đối tượng được cấp học bổng 100% học phí:

Sinh viên thuộc một trong ba đối tượng sau:

1. Sinh viên thuộc đối tượng được miễn 100% học phí theo quy định của pháp luật hiện hành (Nghị định số 81/2021-NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ), sau đây gọi tắt là Nghị định 81.

2. Sinh viên là thủ khoa đầu vào của từng ngành (có tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất) năm 2022 của nhà trường. Trong trường hợp đồng điểm thì nhà trường sẽ xét ưu tiên sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

3. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn (xếp loại theo phụ lục 4 – đính kèm công văn này), có minh chứng kèm theo bao gồm các minh chứng về hoàn cảnh gia đình: sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo, giấy xác nhận gia đình có hoàn cảnh khó khăn, hình ảnh về nhà/gia đình sinh viên đang sinh sống,… và thành tích cá nhân.

  • Đối tượng được cấp học bổng 75% học phí:

Sinh viên thuộc một trong hai đối tượng sau:

1. Sinh viên thuộc đối tượng được giảm 70% học phí theo quy định của pháp luật hiện hành (Nghị định 81).

2. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn (xếp loại theo phụ lục 4 – đính kèm công văn này), có minh chứng kèm theo bao gồm các minh chứng về hoàn cảnh gia đình: sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo, giấy xác nhận gia đình có hoàn cảnh khó khăn, hình ảnh về nhà/gia đình sinh viên đang sinh sống,… và thành tích cá nhân.

  • Đối tượng được cấp học bổng 50% học phí:

Sinh viên thuộc một trong hai đối tượng sau:

1. Sinh viên thuộc đối tượng được giảm 50% học phí theo quy định của pháp luật hiện hành (Nghị định 81).

2. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn (xếp loại theo phụ lục 4 – đính kèm công văn này), có minh chứng kèm theo bao gồm các minh chứng về hoàn cảnh gia đình: sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo, giấy xác nhận gia đình có hoàn cảnh khó khăn, hình ảnh về nhà/ gia đình sinh viên đang sinh sống,… và thành tích cá nhân.

  • Đối tượng được cấp học bổng 25% học phí:

Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn (xếp loại theo phụ lục 4 – đính kèm công văn này), có minh chứng kèm theo bao gồm các minh chứng về hoàn cảnh gia đình: sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo, giấy xác nhận gia đình có hoàn cảnh khó khăn, hình ảnh về nhà/ gia đình sinh viên đang sinh sống,… và thành tích cá nhân…

5. HỌC BỔNG SAIGON CHILDREN

Đối tượng: Là sinh viên Nữ đang theo học năm nhất (Tân sinh viên Khóa 2022), hoặc năm hai (Khóa 2021). Có thành tích học tập từ loại khá trở lên, có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có  ý chí phấn đấu trong học tập, quyết tâm theo đuổi việc học đến cùng. Chưa nhận học bổng thường kỳ của bất kỳ tổ chức, cá nhân nào trong năm học 2022 – 2023

– Số suất: 30 suất.

– Trị giá mỗi suất học bổng: 13.500.000đ/sinh viên/năm học.

– Thời gian hỗ trợ học bổng: 04 năm.

– Quyền lợi khác: được tham gia các lớp tập huấn kỹ năng mềm.

6. HỌC BỔNG VAS

– Đối tượng: sinh viên có hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn, có thành tích học tập từ loại khá trở lên, có kết quả rèn luyện đạt loại tốt.

– Số suất học bổng: 50 suất học bổng/toàn TP. Hồ Chí Minh.

– Trị giá mỗi suất học bổng: 100% học phí/năm học; 9 tháng Sinh hoạt phí (1.000.000đ/tháng).

– Học bổng được duy trì dựa trên kết quả năm học trước đó đạt loại Khá trở lên.

ĐH Y Dược HCM

7. HỌC BỔNG XÈO CHU ARTS

– Đối tượng: sinh viên có thành tích học tập từ loại Trung bình khá trở lên, có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có  ý chí phấn đấu trong học tập.

– Số suất học bổng: 20 suất học bổng.

– Trị giá mỗi suất học bổng: 100% học phí/năm học

– Học bổng sẽ tài trợ toàn khóa học cho SV. Điều kiện duy trì nhận học bổng: sinh viên đạt thành tích học tập tốt, có ý chí học tập.

8. HỌC BỔNG TOKYO MITSUBISHI

  • Về số suất và giá trị học bổng

– Số suất: 10 suất;

– Giá trị học bổng: 340USD/suất/năm học.

  • 2. Tiêu chí xét chọn học bổng

– Sinh viên chưa nhận học bổng của tổ chức, cơ quan nào;

– Ưu tiên sinh viên có hoàn cảnh khó khăn;

– Có kết quả học tập từ trung bình khá trở lên;

– Sinh viên tham gia hoạt động, phong trào tốt.

9. HỌC BỔNG LƯƠNG VĂN CAN

  • Loại học bổng:

– Học bổng toàn phần, bao gồm:

+ 100% học phí;

+ 100% sinh hoạt phí;

+ Chi phí học ngoại ngữ;

– Học bổng bán phần, bao gồm:

+ 100% hoặc một phần học phí;

+ 100% hoặc một phần sinh hoạt phí;

+ Có thể có hoặc không có chi phí học ngoại ngữ.

Học bổng được xét lại từng học kỳ, sinh viên cần báo cáo kết quả học tập và hoạt động định kỳ cho Ban điều hành Quỹ để được xét cấp học bổng cho học kỳ kế tiếp.

  • Đối tượng:

– Sinh viên hệ chính quy, điểm trung bình tích lũy đạt từ 8.0 trở lên;

– Tích cực tham gia các hoạt động xã hội, hoạt động ngoại khóa, tình nguyện (trong nước và quốc tế);

– Có hoài bão, ước mơ và có kế hoạch rõ ràng đề hiện thực hóa ước mơ;

– Ưu tiên các ứng viên có hoàn cảnh khó khăn (điều kiện kinh tế gia đình khó khăn, khuyết tật, ở vùng sâu vùng xa,…);

10. HỌC BỔNG ĐINH THIỆN LÝ

Đối tượng, số suất và giá trị học bổng

– Đối tượng: sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có điểm trung bình học tập từ 7 điểm trở lên đối với thang điểm 10 và từ 2.6 điểm trở lên đối với thang điểm 4, có điểm rèn luyện từ 80 điểm trở lên trong học kì I năm học 2021 – 2022. Tích cực tham gia công tác xã hội, các hoạt động hỗ trợ cộng đồng.

– Số suất học bổng: 15 suất.

– Trị giá mỗi suất học bổng: 14.000.000đ/suất/năm.

Học bổng được chia làm hai học kỳ mỗi học kỳ là: 7.000.000đ. Sinh viên cần duy trì thành tích học tập tốt và tích cực tham gia công tác xã hội để được nhận học bổng của học kỳ 2.

11. HỌC BỔNG ODON VALLET

  • Đối tượng nộp hồ sơ

Áp dụng cho sinh viên từ Năm thứ 2 trở lên, có nhiều tiến bộ trong học tập, chưa được nhận bất cứ học bổng nào trong năm học 2022 – 2023. Điểm số trung bình từ 3.0 trở lên đối với thang điểm 4 trong 3 học kỳ chính khóa ( Học kỳ I năm học 2020 – 2021, Học kỳ II năm học 2020 – 2021 và Học kỳ I  năm học 2021 – 2022)

Các thành tích khác cũng được xem xét ưu tiên khi tuyển chọn: chứng chỉ ngoại ngữ, các công trình nghiên cứu khoa học về Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật, Công nghệ đã được công bố từ năm 2020 (trên các tạp chí thuộc danh mục Web of science, SCOPUS hoặc tạp chí trong nước được tính điểm của Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2021).

  • Giá trị học bổng: 26.000.0000 VNĐ/suất/năm học.

Chính sách hỗ trợ học phí

Tại Nghị định số 81 năm 2021 của Chính phủ quy định các trường hợp sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh theo học một trong các chuyên ngành: Lao, phong, tâm thần, giám định pháp y, pháp y tâm thần và giải phẫu bệnh tại các trường y dược công lập theo chỉ tiêu đặt hàng của nhà nước sẽ được miễn hoàn toàn học phí.

Cùng với đó, sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người, dân tộc thiểu số ở vùng kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn, thuộc hộ nghèo, cận nghèo… đang theo học các ngành, trường công lập thuộc lĩnh vực Y Dược sẽ được miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81.

Với các đối tượng khác, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) sẽ phối hợp Bộ Y tế và các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí cho học viên, sinh viên các ngành thuộc lĩnh vực Y Dược, đặc biệt các ngành, chuyên ngành khó tuyển, các ngành phục vụ cho hệ thống y tế dự phòng, y tế cơ sở khi điều kiện ngân sách nhà nước cho phép, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Tuyển sinh Đại học Y Dược Tp Hồ Chí Minh 2024

ĐH Y Dược HCM

Phương thức tuyển sinh

Phương thức xét tuyển Đại học Y dược TPHCM 2024 có các phương thức xét tuyển như sau:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Tối đa 75% chỉ tiêu cho từng ngành): Thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học bằng hoặc trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Điểm xét trúng tuyển được quy định bởi điểm chuẩn của hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Xét tuyển kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và điều dưỡng) (chiếm tối đa 25% tổng chi tiêu): Chỉ áp dụng với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn từ ngày 03/8/2019 đến ngày 05/8/2021.

Ngoài ra, trường cũng áp dụng phương thức tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Năm 2023, thay vì chỉ sử dụng duy nhất B00 (Toán, Hóa, Sinh) để xét tuyển hầu hết ngành, trừ Dược học tuyển tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), như năm ngoái, trường dự kiến bổ sung nhiều tổ hợp mới, gồm D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh). Trong trường hợp các thí sinh cuối danh sách bằng điểm nhau, trường sẽ ưu tiên người có điểm thi Toán cao hơn, sau đó là thứ tự nguyện vọng.

Các ngành xét tuyển của trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện nay trường Đại học Y Dược TP.HCM đang đào tạo các ngành sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7720101 Y khoa B00
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00
3 7720110 Y học dự phòng B00
4 7720115 Y học cổ truyền B00
5 7720201 Dược học A00, B00
6 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00, B00
7 7720301 Điều dưỡng B00
8 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00
9 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00
10 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00
11 7720401 Dinh dưỡng B00
12 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00
13 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00
14 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00
16 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00
17 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00
18 7720701 Y tế công cộng B00

Tổng kết

Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Y Dược TP Hồ CHí Minh mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm những năm thanh xuân của mình nhé!

4.6/5 - (58 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *