Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Phenikaa mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Phenikaa
- Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
- Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0242.2180.336 – 094.651.1010
- Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
Trường đại học Phenikaa còn có tên gọi là Trường Đại học Thành Tây. Tên của trường cũng lấy từ Tập đoàn mẹ Phenikaa. Trường được thành lập năm 2007 dưới dạng trường đại học tư thục, chuyên đào tạo những ngành về lĩnh vực công nghệ cao. Trường có cơ sở vật chất tốt, định hướng phát triển theo tiêu chuẩn quốc tế, là đại học không vì lợi nhuận nên học phí của trường ở mức vừa phải.
Xem thêm: https://edureview.vn/review/dai-hoc-phenikaa-pka
Học phí dự kiến của trường Đại học Phenikaa 2024 – 2025
Dự kiến học phí Đại học Phenikaa năm học 2024 – 2025 sẽ tăng 10% so với năm 2023 – 2024. Mức tăng này dựa trên quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh học phí. Cụ thể, học phí cho chương trình đào tạo chuẩn dự kiến sẽ dao động từ 26.620.000 đến 42.592.000 VNĐ/năm. Học phí cho chương trình đào tạo chất lượng cao dự kiến sẽ từ 35.464.000 đến 49.728.000 VNĐ/năm. Và học phí cho chương trình đào tạo quốc tế dự kiến sẽ từ 53.240.000 đến 85.184.000 VNĐ/năm. Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí Đại học Phenikaa, vui lòng truy cập trang web của trường.
Học phí trường Đại học Phenikaa 2023 – 2024
Theo như thông tin công bố, học phí năm 2023 – 2024 trường đại học Phenikaa dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
Ngoài ra, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa còn hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường và nhiều chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho sinh viên theo học tại trường.
Theo thông tin tuyển sinh của Đại học Phenikaa, mức học phí đại học Phenikaa 2023 đối với các ngành/ chương trình đào tạo như sau:
Ngành/ Chương trình đào tạo | Học phí trung bình (*)
(triệu đồng/ năm) |
A. Khối ngành kỹ thuật – công nghệ | |
Công nghệ sinh học | 20 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 24 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | 24 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | 32 |
Công nghệ thông tin | 27 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 32 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 32 |
Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | 32 |
Kỹ thuật điện tử | 24 |
Kỹ thuật cơ khí | 24 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 20 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 24 |
Kỹ thuật ô tô | 27 |
Cơ điện tử ô tô | 32 |
Vật lý tài năng | 20 |
B. Khối ngành kinh tế – kinh doanh | |
Quản trị kinh doanh | 28 |
Kế toán | |
Tài chính – ngân hàng | |
Quản trị nhân lực | |
Luật Kinh tế | 28 |
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | 42 |
C. Khối ngành kho học xã hội | |
Ngôn ngữ Anh | 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26 |
Ngôn ngữ Nhật | 24 |
Quản trị du lịch | 26 |
Quản trị khách sạn | 26 |
Kinh doanh du lịch số | 26 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 26 |
D. Khối ngành sức khỏe | |
Điều dưỡng | 24(**) |
Dược học | 30 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24 |
Y khoa | 75(***) |
(*) Học phí là mức thu đã được Tập đoàn Phenikaa và Nhà trường hỗ trợ giảm 20% học phí; Riêng ngành học Y kho: học khóa đầu tiên – K16 đã được hỗ trợ giảm 50% cho năm thứ nhất ( từ năm thứ 2 hỗ trợ giảm 40% nhưng không quá 5 năm);
(**) Ngành Điều dưỡng học phí trung bình là 24 triệu đồng/ năm. Riêng năm học 2022-2023, học phí ngành Điều dưỡng ngoài sự hỗ trợ 20% từ tập đoàn còn giảm thêm 17% chỉ còn 20 triệu;
(***) Ngành Y đa khoa, học phí khóa đầu tiên – K16 đã được hỗ trợ giảm 50% cho năm thứ nhất (từ năm thứ 2 hỗ trợ giảm 40% nhưng không quá 5 năm).
Học phí trường đại học Phenikaa năm 2022 – 2023
Học Phí đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi ở một số ngành, trung bình tăng từ 1- 4 triệu đồng / năm.
Mã ngành | Tên ngành | Học phí trung bình ( triệu đồng/ năm) |
Khối ngành khoa học sức khỏe | ||
PHA1 | Dược học | 32 |
NUR1 | Điều dưỡng | 26 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 26 |
MED1 | Y khoa (dự kiến mở) | 75** |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh | ||
FBE1 | Quản trị kinh doanh | 28 |
FBE2 | Kế toán | 28 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 28 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | 28 |
FBE5 | Luật kinh tế | 28 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ | ||
BIO1 | Công nghệ sinh học | 24 |
ENV1 | Khoa học môi trường | |
MSE-AL | Công nghệ vật liệu(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) | 24 |
ICT-AL | Khoa học máy tính | 32 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | 31 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | 32 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 28 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô(Cơ điện tử ô tô) | 32 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 24 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 24 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 24 |
Khối ngành khoa học xã hội | ||
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | 26 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 26 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 28 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28 |
Học phí trường đại học Phenikaa năm 2021 – 2022
Học phí năm 2021 của trường Đại học Phenikaa dao động từ 20-88 triệu/năm, cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) với 88 triệu/năm. Chi tiết học phí các ngành như sau:
STT | Ngành học | Học phí (triệu/năm) |
1 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh | 28 |
5 | Kế toán | 28 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 28 |
7 | Quản trị nhân lực | 28 |
8 | Luật kinh tế | 28 |
9 | Công nghệ sinh học | 20 |
10 | Khoa học môi trường | 20 |
11 | Kỹ thuật hóa học | 20 |
12 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) | 20 |
13 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 |
14 | Khoa học máy tính | 32 |
15 | Công nghệ thông tin | 27 |
16 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 32 |
17 | Kỹ thuật ô tô | 27 |
18 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 32 |
19 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
20 | Kỹ thuật cơ khí | 24 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) | 32 |
23 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
24 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
25 | Dược học | 30 |
26 | Điều dưỡng | 20 |
27 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 24 |
28 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 24 |
29 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
30 | Quản trị khách sạn | 26 |
31 | Vật lý | 20 |
32 | Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) | 88 |
Học phí trường đại học Phenikaa năm 2020 – 2021
Học phí trường đại học Phenikaa năm 2020 – 2021 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) | Tổ hợp xét tuyển |
Khối ngành khoa học sức khỏe | |||
PHA1 | Dược học | 30 | A00, A02, B00, D07 |
NUR1 | Điều dưỡng | 20 | A00, A02, B00, B04 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24 | A00, A02, B00, D07 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24 | A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh | |||
FBE1 | Quản trị kinh doanh | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE2 | Kế toán | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE5 | Luật kinh tế | 28 | A00, A01, C00, D01 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ | |||
BIO1 | Công nghệ sinh học | 20 | A00, B00, B08, D07 |
ENV1 | Khoa học môi trường | 20 | A00, A02, B00, B08 |
MSE-AL | Công nghệ vật liệu(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 | A00, A01, B00, D07 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) | 20 | A00, A01, D07B00 |
ICT-AL | Khoa học máy tính | 32 | A00, A01, D07 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | 27 | A00, A01, D07 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | 32 | A00, A01, D07, D28 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 27 | A00, A01, A10, A02 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô(Cơ điện tử ô tô) | 32 | A00, A01 A04, A10 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 | A00, A01, C01, D07 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 | A00, A01, C01, D07 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh | 24 | A00, A01, C01, D07 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 20 | A00, A01, B00, D07 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 | A00, A01 C01, D07 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 20 | A00, A01 |
Khối ngành khoa học xã hội | |||
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 | A01, C00, D01, D15 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | 26 | A00, A01, D01, D10 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 20 | D01, D09, D14, D15 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 | A01, C00, D01, D15 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | A00, C00, D01, D04 |
Phương thức nộp học phí Đại học Phenikaa
Đại học Phenikaa thu học phí bằng hình thức online. Sinh viên có thể thanh toán qua ngân hàng Vietcombank. Bạn nên đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên web trường để biết chi tiết về số tiền cần nộp và nội dung chuyển tiền.
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Phenikaa
- Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khoá học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường năm 2021.
- Trường ĐH Phenikaa có Quỹ học bổng dành cho sinh viên trúng tuyển đại học chính quy vào Trường được thành lập từ nhiều nguồn với tổng giá trị trên 50 tỷ đồng. Vì thế, trường có nhiều học bổng theo hình thức miễn giảm học phí cho tân sinh viên.
Chính sách học bổng
Áp dụng với thí sinh nhập học đợt 1 của các phương thức xét tuyển và nộp đầy đủ giấy tờ về Trường theo đúng quy định.
– Học bổng Chairman’s scholarship – Miễn học phí toàn khóa học đồng thời nhận tài trợ chi phí sinh hoạt 20 triệu đồng/năm (trị giá 160 – 645 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
Năm 2022, Trường Đại học Phenikaa chọn trao 10 suất học bổng đặc biệt dành cho các thí sinh đăng ký và nhập học tại Trường Đại học Phenikaa, đáp ứng được 1 trong các tiêu chí sau:
Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học;
Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học.
Tiêu chí nhận học bổng:
Thí sinh đăng ký và nhập học theo phương thức xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo thuộc khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ;
Dựa trên kết quả xét tuyển của thí sinh lấy từ cao xuống thấp (ưu tiên các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm).
Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).
– Học bổng Tài năng – Miễn học phí toàn khóa học (trị giá 80 – 525 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
Thí sinh tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;
Đạt giải chính thức (Nhất/Nhì/Ba) trong kỳ thi KHKT quốc tế;
Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;
Thí sinh có điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 27 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên. (Riêng ngành Y khoa – dành cho khóa đầu tiên K16: thí sinh chỉ cần có điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành học từ 27 điểm trở lên).
Riêng các ngành/chương trình đào tạo tài năng (Vật lý tài năng, Khoa học máy tính tài năng) Miễn toàn bộ học phí trong 4 năm cho 10 em sinh viên xuất sắc nhất của mỗi ngành, khóa 2022-2026.
Tiêu chí nhận học bổng:
Thí sinh đăng ký và nhập học theo phương thức xét tuyển thẳng (áp dụng cho các thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên);
Dựa trên kết quả xét tuyển của thí sinh lấy từ cao xuống thấp (ưu tiên các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm hơn).
Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).
– Học bổng Xuất sắc – Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá 40 – 165 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi KHKT quốc tế;
Thí sinh đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;
Thí sinh có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 26 đến dưới 27, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).
– Học bổng Chắp cánh tương lai – Miễn học phí năm đầu tiên (trị giá 20-75 triệu đồng – tùy theo học phí mỗi ngành)
Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;
Thí sinh có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 25 đến dưới 26, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên;
Thí sinh có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, đồng thời có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương với IELTS từ 5.5 trở lên, chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N4 trở lên, chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2022;
Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 22 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
Lưu ý: Trong quá trình xét tuyển, khi có những trường hợp đặc biệt, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định.
– Học bổng Doanh nghiệp đồng hành (thí sinh được nhận đồng thời các loại học bổng khác của Trường nếu đủ điều kiện)
Các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Phenikaa sẽ dành các suất học bổng cho các lĩnh vực ưu tiên của Doanh nghiệp.
Đối tượng là thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển và nhập học vào các ngành cụ thể như sau:
- Ngành Kỹ thuật hoá học: 20 suất (trị giá 10 triệu đồng/suất).
- Ngành Công nghệ vật liệu (Chương trình Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano): 20 suất (trị giá 10 triệu đồng/suất).
- Ngành Khoa học máy tính (Chương trình Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu): 30 suất (trị giá 10 triệu đồng/suất).
- Ngành Kỹ thuật cơ điện tử: 30 suất (trị giá 10 triệu đồng/suất).
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chương trình Trí tuệ nhân tạo và Robot): 20 suất (trị giá 10 triệu đồng/suất).
- Kỹ thuật phục hồi chức năng: 20 suất (trị giá 10 triệu đồng/suất).
Chính sách hỗ trợ học phí
Với mong muốn tạo cơ hội để người học ở mọi hoàn cảnh đều được tiếp cận với giáo dục đại học chất lượng cao, đồng thời thực hiện định hướng xây dựng trường đại học không vì lợi nhuận, bên cạnh những học bổng nói trên, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường năm 2022.
Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên.
Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét quyết định.
Tuyển sinh Đại học Phenikaa 2023
Trường Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2023, theo đó Trường tuyển sinh 7.668 chỉ tiêu cho 41 ngành/chương trình đào tạo với 03 phương thức xét tuyển.
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Mã trường: PKA
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 7.668
4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
5. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 10 – 20% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 40 – 60% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 – 40% tổng chỉ tiêu.
Tổng kết
Trường Đại học Phenikaa tự hào là một trong số ít trường đại học có cơ sở vật chất hiện đại hàng đầu Việt Nam trong không gian xanh rộng 140.000m2 hòa mình cùng thiên nhiên được đơn vị quản lý BĐS hàng đầu thế giới Savills vận hành. Với sự bảo trợ và đầu tư mạnh mẽ từ Tập đoàn Phenikaa, Trường xây dựng hệ thống phòng học đa phương tiện, phòng thực hành/thí nghiệm hiện đại, cơ sở lưu trú đầy đủ, tiện ích, nhà thi đấu đa năng, các sân thể thao chuyên biệt (sân bóng, tennis, cầu lông…). Đây sẽ là môi trường học tập, nghiên cứu và sinh sống tuyệt vời, thân thiện, an toàn, thông minh và truyền cảm hứng cho các bạn sinh viên.