Review học phí Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng – DAU 2023 mới nhất !

ĐH kiến trúc ĐN

Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng mới nhất nhé!.

Tổng quan Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng

-Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

-Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)

-Mã trường: KTD

-Loại trường: Công lập

-Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

-Số điện thoại: 0866.254.999

-Facebook: https://www.facebook.com/DaihocKientrucDanang

-Link đăng ký: https://xettuyen.dau.edu.vn

⚡ Xem thêm: Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng – DAU

Học phí dự kiến của trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023 – 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng:

╺ Kiến trúc (chất lượng cao): 920.000 đồng/tín chỉ

╺ Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 860.000 đồng/tín chỉ

╺ Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 800.000 đồng/tín chỉ

╺ Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 740.000 đồng/tín chỉ

╺ Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 810.000 đồng/tín chỉ

╺ Các ngành ngôn ngữ: 740.000 đồng/tín chỉ

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến.

Học phí trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 – 2023

TTNgành & Chuyên ngànhMã ngànhHọc phí năm học 2022-2023(nghìn đồng/tín chỉ)
1Kiến trúc7580101770
2Quy hoạch vùng và đô thị7580105715
3Thiết kế nội thất7580108715
4Kỹ thuật xây dựng7580201671
5Thiết kế đồ họa7210403715
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205671
7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210671
8Quản lý xây dựng7580302671
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301671
10Công nghệ thông tin7480201671
11Kế toán7340301616
12Tài chính – Ngân hàng7340201616
13Quản trị kinh doanh

7340101

616
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103671
15Quản trị khách sạn7810201671
16Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

671
17Ngôn ngữ Anh7220201616
18Ngôn ngữ Trung Quốc7220204616

Học phí trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022

STTNgànhTổng số tín chỉThời gian đào tạoHọc phí theo tín chỉ (1.000VNĐ)Số tín chỉ/1 HK
1Kiến trúc1745 năm70012-20
2Quy hoạch vùng và đô thị 174 5 năm70012-20
3Thiết kế nội thất160 5 năm70012-16
4Thiết kế đồ họa163 5 năm70012-16
5Kỹ thuật xây dựng1654,5 năm61012-20
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1584,5 năm 61012-20
7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1584,5 năm 61012-20
8Quản lý Xây dựng1644,5 năm 61012-20
9Công nghệ thông tin1534,5 năm 61012-18
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1544,5 năm 61012-19
11Kế toán1324 năm56016-18
12Tài chính- Ngân hàng1324 năm56016-18
13Quản trị kinh doanh1324 năm56012-20
14Quản trị khách sạn1274 năm61012-15
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1324 năm61012-16
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1314 năm61012-16
17Ngôn ngữ Anh1334 năm56012-21
18Ngôn ngữ Trung Quốc1304 năm56012-20

Học phí trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2020 – 2021

Học phí năm học 2020-2021 đối với sinh viên hệ chính quy như sau:

NgànhHọc phí theo tín chỉ (1.000VNĐ)
Kiến trúc (chất lượng cao)770.000 đồng/ tín chỉ
Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa715 .000 đồng/ tín chỉ
Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử670.000 đồng/ tín chỉ
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh620.000 đồng/ tín chỉ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành670.000 đồng/ tín chỉ

Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng

Các mức học bổng dành cho Tân sinh viên khóa 2023

Các mức học bổng dành cho Tân sinh viên khóa 2023

Điều kiện xét  học bổng

Điều kiện xét học bổng

Tuyển sinh Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023

Bảng 1: Tên và mã phương thức xét tuyển

Tên và mã phương thức xét tuyển

1.1. Phương thức 1,2: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Đối với các tổ hợp có sử dụng điểm năng khiếu, thí sinh cần tham dự kỳ thi đánh giá năng lực Mỹ thuật được tổ chức tại Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng hoặc tại các trường Đại học có tổ chức thi trên cả nước

1.2. Phương thức 3,4: Thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ). Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Cụ thể như sau:

1.3. Điều kiện xét tuyển

+ Đối với phương thức 100 & 405 (Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT): Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào.

+ Đối với phương thức 200 & 406 (Sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ) : Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

+ Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

– Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0

– Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

– Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

Tổng kết

Bài viết trên đây tổng hợp thông tin cơ bản về mức học phí mới nhất của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Đối với các bạn sĩ tử, bài viết này có thể là tài liệu tham khảo hữu ích. Ngoài việc cung cấp thông tin về học phí, bài viết cũng giúp các bạn đưa ra sự lựa chọn trường học phù hợp với khả năng tài chính của gia đình và bản thân. Chúc các bạn tìm được trường học phù hợp và thành công trong hành trình học tập của mình

Đánh giá ngay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *