Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
-Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
-Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)
-Mã trường: KTD
-Loại trường: Công lập
-Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
-Số điện thoại: 0866.254.999
-Facebook: https://www.facebook.com/DaihocKientrucDanang
-Link đăng ký: https://xettuyen.dau.edu.vn
⚡ Xem thêm: Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
Học phí dự kiến của trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024 – 2025
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng:
╺ Kiến trúc (chất lượng cao): 920.000 đồng/tín chỉ
╺ Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 860.000 đồng/tín chỉ
╺ Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 800.000 đồng/tín chỉ
╺ Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 740.000 đồng/tín chỉ
╺ Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 810.000 đồng/tín chỉ
╺ Các ngành ngôn ngữ: 740.000 đồng/tín chỉ
Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến.
Học phí trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 – 2024
TT | Ngành & Chuyên ngành | Mã ngành | Học phí năm học 2022-2023(nghìn đồng/tín chỉ) |
1 | Kiến trúc | 7580101 | 770 |
2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 715 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 715 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 671 |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 715 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 671 |
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 671 |
8 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 671 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 671 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 671 |
11 | Kế toán | 7340301 | 616 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 616 |
13 | Quản trị kinh doanh |
7340101 |
616 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 671 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 671 |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
671 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 616 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 616 |
Học phí trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 – 2023
STT | Ngành | Tổng số tín chỉ | Thời gian đào tạo | Học phí theo tín chỉ (1.000VNĐ) | Số tín chỉ/1 HK |
1 | Kiến trúc | 174 | 5 năm | 700 | 12-20 |
2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 174 | 5 năm | 700 | 12-20 |
3 | Thiết kế nội thất | 160 | 5 năm | 700 | 12-16 |
4 | Thiết kế đồ họa | 163 | 5 năm | 700 | 12-16 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 165 | 4,5 năm | 610 | 12-20 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 158 | 4,5 năm | 610 | 12-20 |
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 158 | 4,5 năm | 610 | 12-20 |
8 | Quản lý Xây dựng | 164 | 4,5 năm | 610 | 12-20 |
9 | Công nghệ thông tin | 153 | 4,5 năm | 610 | 12-18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 154 | 4,5 năm | 610 | 12-19 |
11 | Kế toán | 132 | 4 năm | 560 | 16-18 |
12 | Tài chính- Ngân hàng | 132 | 4 năm | 560 | 16-18 |
13 | Quản trị kinh doanh | 132 | 4 năm | 560 | 12-20 |
14 | Quản trị khách sạn | 127 | 4 năm | 610 | 12-15 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 132 | 4 năm | 610 | 12-16 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 131 | 4 năm | 610 | 12-16 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 133 | 4 năm | 560 | 12-21 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 130 | 4 năm | 560 | 12-20 |
Học phí trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022
Học phí năm học 2021 – 2022 đối với sinh viên hệ chính quy như sau:
Ngành | Học phí theo tín chỉ (1.000VNĐ) |
Kiến trúc (chất lượng cao) | 770.000 đồng/ tín chỉ |
Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa | 715 .000 đồng/ tín chỉ |
Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 670.000 đồng/ tín chỉ |
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh | 620.000 đồng/ tín chỉ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 670.000 đồng/ tín chỉ |
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
Các mức học bổng dành cho Tân sinh viên khóa 2024
Điều kiện xét học bổng
Tuyển sinh Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024
Bảng 1: Tên và mã phương thức xét tuyển
1.1. Phương thức 1,2: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Đối với các tổ hợp có sử dụng điểm năng khiếu, thí sinh cần tham dự kỳ thi đánh giá năng lực Mỹ thuật được tổ chức tại Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng hoặc tại các trường Đại học có tổ chức thi trên cả nước
1.2. Phương thức 3,4: Thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ). Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Cụ thể như sau:
1.3. Điều kiện xét tuyển
+ Đối với phương thức 100 & 405 (Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT): Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào.
+ Đối với phương thức 200 & 406 (Sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ) : Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
+ Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:
– Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0
– Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0
– Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0
Tổng kết
Bài viết trên đây tổng hợp thông tin cơ bản về mức học phí mới nhất của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Đối với các bạn sĩ tử, bài viết này có thể là tài liệu tham khảo hữu ích. Ngoài việc cung cấp thông tin về học phí, bài viết cũng giúp các bạn đưa ra sự lựa chọn trường học phù hợp với khả năng tài chính của gia đình và bản thân. Chúc các bạn tìm được trường học phù hợp và thành công trong hành trình học tập của mình