Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Khoa học tự nhiên HCM mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Khoa Học Tự Nhiên
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: VNUHCM – University Of Science)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Cơ sở 2: Thủ Đức – Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/us.vnuhcm
- Mã tuyển sinh: QST
- Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (84).286.2884.499 – (84).287.3089.899
>>> Xem thêm: Review Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM
Học phí dự kiến của trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên 2024 – 2025
Tại đề án này, trường đã công bố mức thu học phí dự kiến cho năm học 2024-2025. Trong đó, nhóm ngành có học phí thấp nhất là 24,9 triệu đồng/năm học và cao nhất là 53 triệu đồng/năm.
Mức thu học phí dự kiến từng ngành hệ ĐH chính quy năm học 2023-2024 như sau:
Trường cũng thông tin thêm về học phí những năm học tiếp theo đó sẽ được điều chỉnh tăng không quá 15%.
Học phí trường Đại học VNUHCM năm 2023 – 2024
Chương trình đại trà
Dưới đây là mức học phí năm 2022 hệ đại trà:
Ngành | Mức học phí năm 2023 |
Sinh học | 27.000.000 VNĐ |
Công nghệ sinh học | |
Vật lý học | |
Hóa học | |
Khoa học Vật liệu | |
Khoa học dữ liệu | |
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | |
Công nghệ Vật liệu | |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | |
Vật lý Y khoa | |
Địa chất học | 21.500.000 VNĐ21.500.000 VND |
Hải dương học | |
Khoa học Môi trường | |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | |
Kỹ thuật hạt nhân | |
Kỹ thuật địa chất | |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Chương trình chất lượng cao
Các ngành học thuộc chương trình chất lượng cao có mức thu học phí như sau:
Ngành | Mức học phí năm 2023 |
Sinh học | 40.000.000 VNĐ |
Công nghệ sinh học | |
Hóa học | |
Khoa học Môi trường | |
Công nghệ thông tin | 34.800.000 VNĐ |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 47.300.000 VNĐ |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 32.000.000 VNĐ |
Chương trình tiên tiến
Ngành Khoa học máy tính thuộc chương trình tiên tiến có mức học phí là 47.000.000 đồng/năm học:
Ngành | Mức học phí năm 2023 |
Khoa học máy tính | 47.000.000 VNĐ |
Học phí trường Đại học VNUHCM năm 2021 – 2023
Mức học phí cho chương trình đào tạo chính quy của Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí 2021 – 2022 theo quy định của Nhà nước.
Mức học phí cho các chương trình theo đề án năm 2021 – 2022 của trường như sau:
- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).
- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.
- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình Chất lượng cao)
Học phí trường Đại học VNUHCM năm 2021 – 2022
Tất cả các chương trình đào tạo chính quy của nhà trường sẽ áp dụng mức thu là 1.170.000 đồng/tháng. Tuy nhiên, với một số ngành học đặc thù, trường có quy định mức thu học phí riêng, điển hình như:
- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 43.500.000 đồng /năm.
- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 32.500.000 đồng/năm.
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 41.000.000 đồng/năm.
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 44.000.000 đồng/năm.
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 44.000.000 đồng/năm.
- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng/năm.
- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng/năm.
- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /năm.
- Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 đồng /năm.
- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /năm.
Phương thức nộp học phí Đại học Khoa Học Tự Nhiên
a. Sinh viên đóng học phí qua Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Agribank: tại các chi nhánh, phòng giao dịch, điểm giao dịch hoặc qua dịch vụ Internet, E-Mobile Banking của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Agribank theo hình thức Bill Payment.
- Sinh viên (hoặc phụ huynh) cung cấp: mã số sinh viên và tên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cho nhân viên ngân hàng Agribank khi liên hệ đóng học phí. Sinh viên không đóng học phí theo hình thức chuyển khoản.
- Sau khi đóng học phí, sinh viên (hoặc phụ huynh) phải giữ chứng từ nộp tiền của ngân hàng để xác nhận đã đóng học phí khi cần thiết. Hóa đơn thu học phí sẽ được gửi vào địa chỉ email của sinh viên.
- Sinh viên có thể liên hệ số điện thoại 0902 093 310 (anh Duy) để được hỗ trợ từ Ngân hàng Agribank hướng dẫn đóng học phí.
b. Đóng học phí qua ứng dụng Viettel Money: Sinh viên có thể đóng học phí trên App “Viettel Money” còn gọi là hệ sinh thái tài chính số. App Viettel Money cài đặt được tất cả các nhà mạng viễn thông, liên kết với hầu hết các ngân hàng trên toàn quốc, chi tiết hướng dẫn thanh toán tại: https://khuyenmai.vtmoney.vn/thanh-toan-hoc-phi-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-tp-hcm-nhanh-chong-va-tien-loi.html.
- Sinh viên có thể liên hệ số điện thoại 0979 142 669 (anh Trí) hoặc số tổng đài 1800 9000 (miễn phí) để được hỗ trợ từ Viettel Money.
c. Đóng học phí qua cổng kết nối thanh toán của VNPAY: Sinh viên có nhu cầu thanh toán học phí và các loại phí khác (bảo hiểm, lệ phí ký túc xá…) thì chỉ cần đăng nhập vào website: https://hocphi.hcmus.edu.vn, gõ mã sinh viên để đăng nhập và thanh toán. VNPAY kết nối với 40 ngân hàng tại Việt Nam, khi thanh toán xong sẽ gạch nợ trực tiếp trên hệ thống thu học phí của nhà trường. Phí giao dịch (do người sử dụng kênh thanh toán trả) như sau: Thẻ nội địa/tài khoản ngân hàng/ví điện tử: 5.500 VNĐ/giao dịch.
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Đại học Khoa học tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh có rất nhiều học bổng nằm khuyến khích sinh viên:
- Học bổng Vallet
- Học bổng Pony Chung
- Học bổng Thakral – In Sewa Ltd
- Học bổng Chương trình Đề án Khoa Công nghệ Thông tin, Hóa học, Điện tử-Viễn thông, Sinh học – Công nghệ Sinh học
- Học bổng Lương Văn Can
- Học bổng Đinh Thiện Lý
- Học bổng Vừ A Dính
- Học bổng Panasonic
- Học bổng Đồng Hành kỳ 40…
Chính sách hỗ trợ
1. MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ (MGHP)
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của chính phủ ngày 27/8/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
STT | ĐỐI TƯỢNG | HỔ SƠ CẦN NỘP |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 100% HỌC PHÍ | ||
1
|
Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng. Cụ thể:
– SV là con của người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động CM từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 – SV là con của Anh hùng LLVTND; con của AHLĐ trong thời kỳ kháng chiến – SV là con của liệt sỹ – SV là con thương binh – SV là con bệnh binh – SV là con của người được hưởng chính sách như thương binh – SV là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học – SV là con của Người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế; Người có công giúp đỡ cách mạng |
1. Đơn đề nghị MGHP.
2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Giấy xác nhận thuộc đối tượng do cơ quan quản lý đối tượng người có công và UBND xã xác nhận. 4. Giấy cam kết. |
2 | SV mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng, tuổi không quá 22 (theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội) | 1. Đơn đề nghị MGHP.
2. Quyết định trợ cấp xã hội của chủ tịch UBND cấp huyện 3. Giấy cam kết |
3 | SV khuyết tật | 1. Đơn đề nghị MGHP
2. Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện 3. Giấy cam kết |
4 | SV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo | 1. Đơn đề nghị MGHP
2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Bản sao sổ hoặc giấy chứng nhận hộ nghèo/hộ cận nghèo (năm 2022). 4. Giấy cam kết |
5 | SV là người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu) có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc vùng biệt khó khăn | 1. Đơn đề nghị MGHP
2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Bản sao Sổ hộ khẩu thường trú. 4. Giấy cam kết |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 70% HỌC PHÍ | ||
6 | SV là người dân tộc thiểu số ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo (xem danh mục các văn bản quy định tại mục 1.3)
– SV khi nộp hồ sơ phải ghi rõ số Quyết định tại mục 1.3 vào đơn Miễn giảm học phí |
1. Đơn xin giảm học phí
2. Bản sao trích lục Giấy khai sinh 3. Bản sao Sổ hộ khẩu thường trú. 4. Giấy cam kết |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 50% HỌC PHÍ | ||
7 | SV là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên; | 1. Đơn đề nghị MGHP
2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Bản sao Sổ hưởng trợ cấp hàng tháng của cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp 4. Giấy cam kết |
2. TRỢ CẤP XÃ HỘI (TCXH)
Stt | Đối tượng | Trợ cấp (đ/tháng) | Hồ sơ cần phải nộp |
1 | Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. | 100.000 | – Đơn xin TCXH.
– Giấy chứng tử của Cha và Mẹ. – Bản sao trích lục Giấy khai sinh – Giấy xác nhận của địa phương về việc SV không có nguồn chu cấp thường xuyên – Giấy cam kết |
2 | Sinh viên tàn tật từ 41% trở lên và có khó khăn về kinh tế | 100.000 | – Đơn xin TCXH.
– Giấy giám định y khoa. – Giấy xác nhận kinh tế khó khăn của địa phương – Giấy cam kết |
3 | SV là người dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao (xem danh mục các khu vực Vùng cao tại mục 2.2) | 140.000 | – Đơn xin TCXH
– Bản sao trích lục Giấy khai sinh – Đơn xác nhận thường trú – Giấy cam kết |
4 | Sinh viên thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo vượt khó học tập
SV năm 1: hạnh kiểm tốt SV năm 2 trở lên: Điểm học tập HK2/21-22 ≥ 7.0, Điểm rèn luyện HK2/21-22 ≥ 65đ) |
100.000 | – Đơn xin TCXH
– Giấy chứng nhận Hộ nghèo/hộ cận nghèo 2024 – Giấy cam kết – Bảng điểm học tập và rèn luyện HK2/21-22 nhà trường sẽ tự cập nhật sau khi có kết quả |
3. CHÍNH SÁCH SINH VIÊN DÂN TỘC THIỂU SỐ (SVDT)
3.1 Đối tượng:
- Sinh viên hệ chính quy là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
- Không áp dụng đối với sinh viên cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển và học đại học, cao đẳng sau khi hoàn thành chương trình dự bị đại học.
3.2 Chính sách về hỗ trợ: được hỗ trợ chi phí học tập bằng 60% mức lương cơ sở và được cấp 10 tháng/năm học; số năm được hưởng hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian đào tạo chính thức.
4. CHÍNH SÁCH SINH VIÊN KHUYẾT TẬT (SVKT)
4.1 Đối tượng: sinh viên hệ chính quy là người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo
4.2 Chính sách về học bổng: được hưởng học bổng mỗi tháng bằng 80% mức lương cơ sở theo quy định của chính phủ trong từng học kỳ, cấp 10 tháng/năm học.
4.3 Chính sách về hỗ trợ phương tiện và đồ dùng học tập: được hỗ trợ kinh phí để mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập 1.000.000đ/người/năm học.
Tuyển sinh Đại học Khoa Học Tự Nhiên 2024
Theo đó, năm nay, trường xét tuyển theo 6 phương thức vào tất cả các ngành học hệ chính quy. Cụ thể:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH chính quy ban hành năm 2022-2023 của Bộ GD&ĐT tối đa 4%.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM từ 1- 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. Và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM từ 10-20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 30-50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023 từ 45-50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình nước ngoài) với chỉ tiêu tối đa 2% theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT với chỉ tiêu 8-15% theo ngành/nhóm ngành đối với xét tuyển vào chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến.
Tổng kết
Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm 4 năm thanh xuân của mình nhé!