Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Khoa Học Tự Nhiên
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU – University of Science (VNU – US)
- Mã trường: QHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
- Email: hus@vnu.edu.vn – admin@hus.edu.vn
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus
Xem thêm: Review học phí Đại học Tân Tạo
Học phí dự kiến của trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên 2024 – 2025
Dựa trên thông tin về học phí năm 2023-2024 và dự kiến tăng 10% cho năm 2024-2025, học phí Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH KHTN) – Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) có thể dao động từ 16,5 triệu đồng/năm đến 38,5 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng ngành học cụ thể. Bạn có thể truy cập trang web http://www.hus.vnu.edu.vn/ để biết thêm thông chi tiết về thông báo của trường cũng như học phí của từng chuyên ngành.
Học phí trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên 2023 – 2024
Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây, dự kiến năm 2023 trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội sẽ tăng 10% học phí so với năm 2022. Tương đương học phí sẽ dao động từ 1.320.000 VNĐ/tháng đến 3.850.000 VNĐ/tháng theo từng hệ đào tạo và từng ngành.
Trong thời gian chờ thông báo chính thức từ phía nhà trường, Edureview dự kiến mức học phí trong năm 2023 – 2024 của Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học QGHN như sau:
TT | Tên ngành | Mức học phí năm học 2022-2023 (VNĐ/tháng) |
1 | Toán học | 1.595.000 |
2 | Toán tin | 1.595.000 |
3 | Khoa học máy tính và thông tin(*)(**) | 3.850.000 |
4 | Khoa học dữ liệu(*) | 1.595.000 |
5 | Vật lý học | 1.485.000 |
6 | Khoa học vật liệu | 2.750.000 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1.595.000 |
8 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 1.595.000 |
9 | Hoá học | 1.485.000 |
10 | Hoá học(***) | 3.850.000 |
11 | Công nghệ kỹ thuật hoá học(**) | 3.850.000 |
12 | Hoá dược(**) | 3.850.000 |
13 | Sinh học | 1.485.000 |
14 | Công nghệ sinh học(**) | 3.850.000 |
15 | Địa lý tự nhiên | 1.485.000 |
16 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | 1.485.000 |
17 | Quản lý đất đai | 2.750.000 |
18 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | 1.320.000 |
19 | Khoa học môi trường | 1.485.000 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường(**) | 3.850.000 |
21 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | 1.595.000 |
22 | Khí tượng và khí hậu học | 1.485.000 |
23 | Hải dương học | 1.485.000 |
24 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | 1.485.000 |
25 | Địa chất học | 1.485.000 |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1.320.000 |
27 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) | 1.595.000 |
(*) Chương trình đào tạo thí điểm.
(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.
(***) Chương trình đào tạo tiên tiến.
Học phí trường Đại học VNU – US năm 2022 – 2023
Mức học phí năm học 2022 – 2023 được trường Khoa học tự nhiên Hà Nội công bố như sau:
TT | Tên ngành | Mức học phí năm học 2022-2023 (VNĐ/tháng) |
1 | Toán học | 1.450.000 |
2 | Toán tin | 1.450.000 |
3 | Khoa học máy tính và thông tin(*)(**) | 3.500.000 |
4 | Khoa học dữ liệu(*) | 1.450.000 |
5 | Vật lý học | 1.350.000 |
6 | Khoa học vật liệu | 2.500.000 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1.450.000 |
8 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 1.450.000 |
9 | Hoá học | 1.350.000 |
10 | Hoá học(***) | 3.500.000 |
11 | Công nghệ kỹ thuật hoá học(**) | 3.500.000 |
12 | Hoá dược(**) | 3.500.000 |
13 | Sinh học | 1.350.000 |
14 | Công nghệ sinh học(**) | 3.500.000 |
15 | Địa lý tự nhiên | 1.350.000 |
16 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | 1.350.000 |
17 | Quản lý đất đai | 2.500.000 |
18 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | 1.200.000 |
19 | Khoa học môi trường | 1.350.000 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường(**) | 3.500.000 |
21 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | 1.450.000 |
22 | Khí tượng và khí hậu học | 1.350.000 |
23 | Hải dương học | 1.350.000 |
24 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | 1.350.000 |
25 | Địa chất học | 1.350.000 |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1.200.000 |
27 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) | 1.450.000 |
(*) Chương trình đào tạo thí điểm.
(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.
(***) Chương trình đào tạo tiên tiến.
Học phí trường Đại học VNU – US năm 2021 – 2022
Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại họcQGHN đưa ra mức học phí như sau:
- Sinh viên chính quy: 1.270.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
- Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 VNĐ/tháng
- Sinh viên CTĐT chất lượng cao:
- Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,…: 3.500.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
- Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính: 3.000.000 VNĐ/tháng.
Học phí trường Đại học VNU – US năm 2020 – 2021
Học phí đối với sinh viên chính quy: Năm học 2020 là 1.170.000 VNĐ/tháng, tương đương 11.700.000 VNĐ/năm.
- Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học, Khoa học môi trường): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Đối với sinh viên CTĐT CLC theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:
- Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Máy tính và khoa học thông tin: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
Phương thức nộp học phí Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Sinh viên lựa chọn kênh thanh toán phù hợp: kênh chuyển tiền tại tất cả các ngân hàng trên toàn quốc. Có thể thanh toán tại quầy giao dịch, Internet banking, Mobile banking, Thanh toán tự động ( UNC tự động), chi tiết như sau:
Phương án 1: Chuyển tiền từ ngân hàng BIDV (Miễn phí)
Thanh toán qua ứng dụng BIDV Smart Banking:
- Chọn mục: Thanh toán.
- Chọn mục: Học phí_lệ phí thi_trường học.
- Mục “Nhà cung cấp”, chọn: Đại học Khoa học Tự nhiên.
- Mục “Dịch vụ”, chọn: Đại học Khoa học Tự nhiên – Khối Đại học.
- Mục “Mã khách hàng”: V4KHTN + Mã sinh viên.
- Hệ thống hiển thị số tiền phải nộp, sinh viên kiểm tra số tiền nếu khớp đúng.
- Nhập số OTP.
- Hoàn thành nộp học phí.
Thanh toán tại quầy:
- Sinh viên thông báo về việc nộp học phí cho Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Khối Đại học.
- Cung cấp cho Giao dịch viên số tài khoản định danh: V4KHTN + Mã sinh viên.
- Sinh viên cần nộp chính xác số tiền hệ thống đã thông báo, nếu không sẽ bị từ chối thanh toán.
Phương án 2: Chuyển tiền từ ngân hàng khác
Thanh toán qua Internet Banking/Mobile Banking:
- Chọn: Chuyển tiền.
- Chọn: Chuyển tiền nhanh 24/7.
- Số tài khoản: V4KHTN + Mã sinh viên.
- Chọn ngân hàng: BIDV (Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam).Sau khi bấm kiểm tra hệ thống sẽ ra kết quả có cấu trúc sau: HD+ Số tiền cần thanh toán_Họ tên của sinh viên.
- (Ví dụ: HD 563220VND_CHU NHU QUYNH).
- Kiểm tra đúng tên sinh viên, tại dòng “Số tiền”: gõ chính xác số tiền cần thanh toán, đối chiếu với số tiền hệ thống thông báo.
- Nhập mã số OTP.
- Hoàn thành nộp học phí.
Thanh toán tại quầy:
- Sinh viên thông báo về việc nộp học phí cho Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Khối Đại học tại ngân hàng BIDV.
- Cung cấp cho Giao dịch viên Số tài khoản định danh: V4KHTN + Mã sinh viên.
- Sinh viên cần nộp chính xác số tiền hệ thống đã thông báo, nếu không sẽ bị từ chối thanh toán.
Lưu ý: Mọi thắc mắc liên hệ:
- Đối với các ngành thuộc các khoa: Toán – Cơ – Tin học; Vật lý: cô Vũ Thị Minh Hảo – P.KHTC (0915 138 288).
- Đối với các ngành thuộc các khoa: Hóa học; Sinh học : cô Trần Thanh Hương – P.KHTC (0904 373 961).
- Đối với các ngành thuộc các khoa: Địa lý; Môi trường; KTTV-HĐại học; Địa chất: cô Nguyễn Thị Bích Hạnh – P.KHTC (0902 262 397).
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Chính sách học bổng
Học bổng từ nguồn ngân sách nhà nước
Với hình thức đào tạo theo tín chỉ, nếu sinh viên đăng ký học các môn học tối thiểu 14 tín chỉ/học đối với chương trình đào tạo chuẩn; tối thiểu 18 tín chỉ/học kì đối với các chương trình đào tạo tài năng,.. có điểm rèn luyện loại khá trở lên và không có môn học nào dưới B điểm sẽ được xét cấp học bổng Khuyến khích học tập theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Mức học bổng KKHT cao nhất dành cho Hệ cử nhân khoa học tài năng lên đến 1,3 triệu đồng/1 tháng. Mỗi năm số tiền học bổng khuyến khích cấp cho học sinh, sinh viên là hơn 1.8 tỷ đồng.
Học bổng tài trợ do các tổ chức, cá nhân, cơ quan doanh nghiệp tài trợ với gần 400 suất từ nguồn học bổng hơn 5 tỷ đồng/năm học.
Học bổng khuyến khích học tập:
- Sinh viên các chương trình đào tạo tài năng, CLC, đạt chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo chuẩn sẽ nhận học bổng theo học kỳ, cao nhất là 17 triệu/sinh viên/năm.
- Sinh viên học tại các chương trình đào tạo ưu tiên đầu tư (Địa lý, Địa chất, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học) se xnhanaj học bổng hỗ trợ chi phí học tập ngay từ HK1 năm nhất, cao nhất là 25 triệu/sinh viên/năm.
- Sinh viên chương trình chất lượng cao sẽ có khoảng 20% được nhận học bổng các mức từ 30 – 100% học phí.
Học bổng ngoài ngân sách nhà nước
Đối với học sinh, sinh viên hệ chính quy, học viên cao học, nghiên cứu sinh, ngoài học bổng khuyến khích học tập theo ngân sách Nhà nước, học sinh, sinh viên, học viên có thành tích học tập tốt, vượt qua hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập còn có cơ hội nhận học bổng tài trợ của các tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn,… trong và ngoài nước. Tổng số tiền học bổng tài trợ khoảng 3 tỷ đồng/1 năm. Cụ thể:
TỔNG HỢP CÁC LOẠI HỌC BỔNG TÀI TRỢ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN TỪ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
STT | Loại HB | Tên tổ chức , cá nhân tài trợ | Số lượng | Mức HB |
1 | HB Shinnyo-En | Quỹ HB Shinnyo-En, Nhật Bản | 21 SV | 300 USD/kỳ/sv |
50 HS | 200 USD/1 năm/sv | |||
2 | HB Mitsubishi | Nhật Bản | 08 | 310USD/năm/sv |
3 | HB Vietinbank | Ngân hàng Vietinbank | 10 | 1.000.000/sv |
4 | HB Bảo hiểm Bưu điện | CTCP Bảo hiểm Bưu điện | 10 | 1.000.000/sv |
5 | HB Hoa Trạng Nguyên | CT Tân tạo | 01 | 3.000.000/sv |
6
|
HB Pony Chung | Quỹ HB Pony Chung, Hàn Quốc | 03SV | 500 USD/1 năm/sv |
01 HVSĐH | ||||
7 | HB Posco | Quỹ Posco, Hàn Quốc | 03 | 500 USD/năm/sv |
8 | HB Kumho Asiana | Quỹ HB và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana | 7 | 2.000.000/kỳ/sv |
9 | HB Lawren S.Ting | Quỹ Lawren S.Ting | 03 | 10.000.000 VND/năm/sv |
10
|
HB Vallet | Tổ chức khoa học Gặp gỡ Việt Nam (Recontres du Vietnam) | 10 SV | 12.000.000/sv, hv |
6 HVSĐH | ||||
11 | HB Nữ sinh nghèo | Quỹ Meralli | 33 | 500 USD/năm/sv |
12 | HB GE | Quỹ GE Foundation Scholar-Leaders | 06 | 1.450 USD/năm/sv |
13
|
HB PVFCCo | Tổng CT Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Tâp đoàn Dầu khí VN | 04 vinh danh | 20.000.000 VND/năm/sv |
45 khuyến khích | 5.000.000/năm/sv | |||
14 | Honda Yes | CT Honda Việt Nam | 03 | 3.000.000 USD/sv + 03 xe máy RS Honda |
15 | Thắp sáng ước mơ học đường | Quỹ Khuyến học | 04 | 2.000.000 VND/năm/sv |
16 | Nguyễn Trường Tộ | Hội thiện nguyện VNCalifornia | 05 | 250 USD/năm/sv |
17 | Thakral | Quỹ Việt kiều người Mỹ | 08 | 6.000.000/năm/sv |
18 | HB Dầu khí | Tập đoàn Dầu khí VN | 30 | 5.000.000 VND/năm/sv |
19 | Học bổng PVEP | Tổng Công ty Thăm dò và khai thác dầu khí | 10 | 5.000.000 VND/năm/sv |
20 | HB ngành Toán | Viện NCCC về Toán | 30 | 8.050.000/kỳ/sv |
21 | Học bổng K-T | Quỹ Học bổng K-T | 08 | 2.000.000 VND/năm/sv |
22 | HB Địa hình quân sự | Cục Bản đồ – BTTM | 05 | 4.000.000/năm/sv |
06 | 6.000.000/năm/sv | |||
23 | Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật | CTCP Lưu Hưng Phát | 04 | 6.000.000/năm/sv |
24 | Học bổng ZEON | Nhật Bản (dành cho sinh viên khoa Hóa) | 06 | 500 USD/năm/sv |
25 | Học bổng Kết nối | FPT | 01 | 50.000.000/ 4 năm/ sv |
26 | Học bổng Toshiba | Nhật Bản (dành cho HVSĐH) | 04 toàn phần | 50.000 JPY/ năm/hv |
04 bán phần | 25.000 JPY/ năm/hv | |||
27 | Honeywell | Honeywell UOP | 5 | 500USD/năm học |
28 | BIDV | Ngân hàng BIDV | 200.000.000 đồng/năm học | |
29 | Học bổng ngành Toán | Viện nghiên cứu Toán cao cấp | Không hạn chế | 7.350.000đ/kỳ /sinh viên
|
30 | Học bổng Sasakawa | 1000 USD/năm học |
Giải thưởng
Hàng năm, các học sinh, sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh có nhiều thành tích xuất sắc được nhà trường trao tặng danh hiệu Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp cơ sở và được ĐHQGHN trao tặng danh hiệu Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN.
Ngoài ra, hàng năm, sinh viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên có nhiều cơ hội để nhận học bổng du học trao đổi ngắn hạn, dài hạn (đại học, sau đại học) ở các trường đại học quốc tế tại các nước Hoa Kỳ, Đức, Tây Ban Nha, Pháp, Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Singapore,…
Chính sách hỗ trợ
Chính sách miễn giảm học phí
Nhà trường đề ra chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên đối với từng đối tượng như sau:
TT | Đối tượng | Chính sách |
1 | Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng | Miễn 100% học phí |
2 | Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo | |
3 | Sinh viên mồ côi từ 16 – 22 tuổi | |
4 | Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo | |
5 | Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn | |
6 | Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc ít người), ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo | Giảm 70% học phí |
7 | Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên | Giảm 50% học phí |
Chính sách vay vốn
Sinh viên hệ đại học chính quy được nhà trường xác nhận và về địa phương vay vốn từ Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương theo Quyết định sô 157/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về Tín dụng đối với học sinh sinh viên. Đầu mỗi học kì, sinh viên điền đầy đủ các thông tin vào mẫu xác nhận và xin ký xác nhận tại Phòng Chính trị và Công tác sinh viên rồi nộp về địa phương xin vay vốn.
Ngoài ra, sinh viên của nhà trường còn được Ngân hàng United Overseas Bank (UOB) chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh cho vay vốn không lãi suất để thanh toán học phí theo từng năm học
Tuyển sinh Đại học Khoa Học Tự Nhiên 2023
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo các phương thức khác (điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT, IELTS và tương đương).
Tổng kết
Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm 4 năm thanh xuân của mình nhé!