Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Giao Thông Vận Tải mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Giao Thông Vận Tải
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC – University of Transport and Communications)
- Địa chỉ:
- Cơ sở tại Hà Nội: 03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
- Phân hiệu tại TP. HCM: 450 – 451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Website: https://www.utc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
- Mã tuyển sinh:
- Cơ sở tại Hà Nội: GHA
- Phân hiệu tại TP. HCM: GSA
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 3 760 6352 – 0979 389 372 – 0396 666 831
Xem Thêm: https://edureview.vn/review/dai-hoc-giao-thong-van-tai-utc
Học phí dự kiến của trường Đại học Giao Thông Vận Tải 2024 – 2025
Học phí dự kiến của trường Đại học Giao Thông Vận Tải (UTC) cho năm học 2024 – 2025 vẫn chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí năm học 2023 – 2024 và dự kiến tăng học phí theo quy định của Chính phủ, có thể dự đoán học phí năm học 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 10% so với năm học 2023 – 2024. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn vui lòng truy cập trang web của nhà trường.
Học phí trường Đại học Giao Thông Vận Tải 2023 – 2024
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM đã có quyết định không tăng học phí đại học chính quy cho năm học 2023-2024. Mức học phí cụ thể:
- Khối Kỹ thuật: 390.000 VNĐ/tín chỉ
- Khối Kinh tế: 353.300 VNĐ/tín chỉ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Học phí | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 7.500.000 | Đại trà |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 7.500.000 | Đại trà |
3 | 7340301 | Kế toán | 7.500.000 | Đại trà |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 9.000.000 | Đại trà |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7.500.000 | Đại trà |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 9.000.000 | Đại trà |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 9.000.000 | Đại trà |
8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 9.000.000 | Đại trà |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 9.000.000 | Đại trà |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 9.000.000 | Đại trà |
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 9.000.000 | Đại trà |
Học phí trường UTC năm 2022 – 2023
Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2022 – 2023. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 850.000 VNĐ/ tín chỉ
Học phí trường UTC năm 2021 – 2022
Năm học 2021-2022, học phí của Trường ĐH Giao thông vận tải áp dụng cho chương trình đại trà các ngành thuộc
- Khối Kỹ thuật là 335.300 đồng/1 tín chỉ
- Khối Kinh tế là 275.900 đồng/1 tín chỉ.
Đối với chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc
- Khối Kỹ thuật là 616.520 đồng/1 tín chỉ
- Khối Kinh tế là 557.140 đồng/1 tín chỉ
Bên cạnh đó, chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.
Học phí trường UTC năm 2020 – 2021
Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Giao thông Vận tải (chương trình đại trà) không quá 11.700.000 VNĐ/ sinh viên. Ngoài ra, các khoản thu học phí của trường thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở quản lý quốc dân.
Phương thức nộp học phí Đại học Giao Thông Vận Tải
Sinh viên hoàn thành học phí bằng cách nộp tiền mặt tại trường hoặc chuyển khoản theo đúng yêu cầu của nhà trường. Mọi thông tin chi tiết, các bạn sinh viên có thể liên hệ với bên nhà trường hoặc truy cập website chính thức của Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội để được biết thêm nhé.
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học UTC
Hợp tác hỗ trợ học bổng cho sinh viên:
Trường Đại học Giao thông vận tải có quỹ học bổng do cựu sinh viên, các tổ chức, doanh nghiệp quốc tế và trong nước tài trợ, hàng trăm sinh viên được nhận học bổng hàng năm, điển hình như:
– Học bổng GSS do Công ty Daeyoun Geotech và Công ty Chosuk Construction & Development Hàn Quốc tài trợ
– Quỹ khuyến học truyền thống sinh viên giao thông vận tải Việt Nam
– Học bổng DENSO
– Học bổng Đăng kiểm Việt Nam
– Học bổng Viettel.
– Học bổng Mitsubishi Electric Vietnam
– Học bổng Samsung Electronic Vietnam
– Học bổng Nippon Steel & Sumikin
– Học bổng Kawakin
– Học bổng Oshima
– Học bổng Toyota
– Học bổng GSS do Công ty Daeyoun Geotech và Công ty Chosuk Construction & Development Hàn Quốc tài trợ
Chính sách hỗ trợ học phí
Nhằm mục đích tạo điều kiện để sinh viên tiếp tục học tập. Đại học Giao thông Vận tải đã đưa ra những chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên như sau:
Đối tượng | Hồ sơ(Các bản sao phải có chứng thực) | Ghi chú |
Đối tượng sinh viên được miễn 100% học phí | ||
Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng. | – Giấy xác nhận thuộc đối tượng người có công với cách mạng và con của họ do cơ quan quản lý người có công và Uỷ ban nhân dân xã xác nhận.– Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh (thẻ thương binh), người được hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh (thẻ bệnh binh).
– Bản sao Giấy khai sinh của sinh viên được hưởng chế độ ưu đãi. – Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm) |
– Nộp hồ sơ 1 lần cho toàn bộ khóa học.
-Được cấp đơn hưởng trợ cấp ưu đãi |
Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ cận nghèo, hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. | – Giấy xác nhận khuyết tật do UBND xã cấp hoặc Quyết định v/v trợ cấp xã hội của UBND cấp huyện.– Giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo của UBND cấp xã
– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm) |
– Nộp hồ sơ 1 lần trong năm– Được cấp trợ cấp xã hội |
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng. | – Bản sao Quyết định về việc TCXH của chủ tịch UBND cấp huyện– Giấy xác nhận của UBND cấp xã cấp cho đối tượng là sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ.
– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm) |
– Nộp hồ sơ 1 lần cho toàn bộ khóa học– Được cấp trợ cấp xã hội |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và cận nghèo. | – Giấy khai sinh (bản sao)– Giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo do UBND cấp xã cấp
– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm) |
– Nộp hồ sơ 1 lần trong năm– Được hỗ trợ chi phí học tập |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn. | – Giấy khai sinh (bản sao)– Sổ hộ khẩu (bản sao)
– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm) |
– Nộp hồ sơ 1 lần cho toàn bộ khóa học– Được cấp trợ cấp xã hội |
Đối tượng sinh viên được giảm 70% học phí | ||
Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. | – Giấy khai sinh (bản sao)– Sổ hộ khẩu (bản sao)
– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm) |
– Nộp hồ sơ 1 lần cho toàn bộ khóa học.– Được trợ cấp xã hội |
Đối tượng sinh viên được giảm 50% học phí | ||
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên | – Bản sao Sổ hưởng trợ cấp hàng tháng do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp do tai nạn lao động.– Giấy khai sinh (bản sao)
– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)
|
– Nộp 1 lần cho toàn bộ khóa học
|
Đối tượng sinh viên chỉ được cấp trợ cấp xã hội | ||
Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao. | – Giấy xác nhận có hộ khẩu thường trú ở vùng cao.– Giấy khai sinh (bản sao)
– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm) |
– Nộp 1 lần cho toàn khóa học |
Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vượt khó học tập là những người mà gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo. | – Giấy chứng nhận hộ nghèo– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm) | – Nộp hồ sơ 1 lần trong năm |
Tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải 2023
Năm 2023, Trường ĐH Giao thông vận tải tuyển sinh 5.800 chỉ tiêu. Trường này xét tuyển theo 4 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh.
Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm hai môn học (môn Toán và 1 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.00 điểm trở lên, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.
Các ngành xét tuyển của trường UTC
Hiện tại, trường đại học Giao thông vận tải đào tạo 19 ngành bậc Đại học, 13 ngành đào tạo Thạc sĩ, 8 ngành đào tạo Tiến sĩ. Trường có gần 30.000 sinh viên các hệ đào tạo, 1900 học viên cao học và hơn 210 nghiên cứu sinh.
Chương trình đào tạo đại học
Trường bao gồm 19 chuyên ngành đào tạo khác nhau, đáp ứng nhu cầu của thời đại mới:
NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH |
Khoa cơ khí | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | Đầu máy toa xe |
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường | |
Cơ khí giao thông công chính | |
Đầu máy | |
Kỹ thuật Máy động lực | |
Máy xây dựng | |
Tàu điện Metro | |
Thiết bị mặt đất Cảng hàng không | |
Toa xe | |
Khoa công trình | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Kỹ thuật xây dựng Cầu – Đường bộ |
Kỹ thuật xây dựng Đường bộ | |
Kỹ thuật Giao thông đường bộ | |
Kỹ thuật xây dựng Đường sắt | |
Kỹ thuật xây dựng Đường sắt đô thị | |
Kỹ thuật xây dựng Cầu hầm | |
Kỹ thuật xây dựng Đường hầm – Metro | |
Kỹ thuật xây dựng Cầu – Đường sắt | |
Địa kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | |
Công trình Giao thông đô thị | |
Kỹ thuật xây dựng Đường ô tô & Sân bay | |
Kỹ thuật xây dựng Cầu đường ô tô & Sân bay | |
Công trình Giao thông công chính | |
Tự động hóa Thiết kế cầu đường | |
Kỹ thuật GIS và Trắc địa CTGT | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | Kỹ thuật xây dựng Cảng-Công trình biển |
Khoa quản lý xây dựng | |
Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng Công trình giao thông |
Kinh tế quản lý khai thác cầu đường | |
Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng |
Khoa vận tải kinh | |
Kinh tế vận tải | tải du lịch |
Kinh tế vận tải hàng không | |
Kinh tế vận tải ô tô | |
Kinh tế vận tải đường sắt | |
Kinh tế vận tải thủy bộ | |
Khai thác vận tải | Điều khiển các quá trình vận tải |
Khai thác và quản lý đường sắt đô thị | |
Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không | |
Vận tải đa phương thức | |
Vận tải đường sắt | |
Vận tải kinh tế đường bộ và thành phố | |
Vận tải thương mại quốc tế | |
Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị | |
Vận tải và kinh tế đường sắt | |
Logistics | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp vận tải |
Quản trị doanh nghiệp xây dựng | |
Quản trị kinh doanh GTVT | |
Quản trị doanh nghiệp Bưu chính viễn thông | |
Quản trị Logistics | |
Kế toán | Kế toán |
Kinh tế | Kinh tế Bưu chính viễn thông |
Khoa kỹ thuật xây dựng | |
Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
Kết cấu xây dựng | |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | |
Vật liệu và Công nghiệp xây dựng | |
Khoa điện – điện tử | |
Kỹ thuật điện | Trang thiết bị trong Công nghiệp và Giao thông |
Hệ thống điện Giao thông và Công nghiệp | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Tự động hóa GT |
Kỹ thuật tín hiệu Đường sắt | |
Tự động hóa | |
Thông tin tín hiệu | |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | Kỹ thuật điện tử và Tin học công nghiệp |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | |
Kỹ thuật viễn thông | |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | |
Kỹ thuật cơ khí | Công nghệ chế tạo cơ khí |
Cơ điện tử | |
Tự động hóa thiết kế cơ khí | |
Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt lạnh |
Điều hòa không khí và thông gió công trình XD | |
Khoa Công nghệ thông tin | |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Khoa môi trường & an toàn giao thông | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | Kỹ thuật An toàn giao thông |
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường |
Khoa cơ bản | |
Toán ứng dụng | Toán ứng dụng |
Chương trình đào tạo sau đại học
– Chương trình đào tạo Thạc sĩ
Tên ngành | Mã số ngành |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 8520116 |
Kỹ thuật điện tử | 8520203 |
Kỹ thuật viễn thông | 8520208 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 8520216 |
Công nghệ thông tin | 8480201 |
Quản lý xây dựng | 8580302 |
Tổ chức và quản lý vận tải | 8840103 |
Quản trị kinh doanh | 8340101 |
Quản lý kinh tế | 8340410 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 8580205 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 8580210 |
Kỹ thuật xây dựng(Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) | 8580201 |
Kỹ thuật hệ thống đường sắt |
– Chương trình đào tạo Tiến sĩ
Tên gọi | Mã số chuyên ngành | Chuyên ngành |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt | 9580206 | Xây dựng công trình đặc biệt |
Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ học chất rắn |
Cơ học kỹ thuật | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 9520216 | Tự động hóa |
Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông |
Quản lý xây dựng | 9580302 | Kinh tế xây dựng |
Tổ chức và quản lý vận tải | 9840103 | Tổ chức và quản lý vận tải |
Khai thác vận tải | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 9520116 | Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển |
Khai thác, bảo trì thiết bị xây dựng, nâng chuyển | ||
Kỹ thuật ô tô – máy kéo | ||
Khai thác, bảo trì ô tô – máy kéo | ||
Kỹ thuật đầu máy xe lửa – toa xe | ||
Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa – toa xe | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 9580205 | Xây dựng đường ôtô và đường thành phố |
Xây dựng đường sắt | ||
Xây dựng cầu hầm | ||
Địa kỹ thuật xây dựng |
Tổng kết
Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Giao Thông Vận Tải mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm 4 năm thanh xuân của mình nhé!