Danh Sách Các Trường Đại Học Ở TP Hồ Chí Minh

danh sách các trường đại học ở tp hcm

Các trường đại học ở TP Hồ Chí Minh đang là một trong những điểm đến được ưa chuộng của nhiều bạn trẻ khi muốn tiếp tục học tập sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông. Hầu hết ở các trường đều rất chú trọng chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất. Mang đến cho sinh viên môi trường học tập chất lượng nhất. Và sau đây là một số thông tin bạn có thể tham khảo về các trường đại học ở TP HCM.

Danh sách các trường đại học công lập ở TP Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh có rất nhiều trường đại học bao gồm công lập và tư nhân. Dưới đây là một số trường đại học công lập trực thuộc Đại học Quốc gia TP HCM và các trường đại học công lập khác.

đại học quốc gia tp hcm

Các trường đại học trực thuộc Đại học Quốc gia TP HCM

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã tuyển sinh Nhóm ngành đào tạo Thành lập Trụ sở
1 Trường ĐH Bách Khoa
(ĐHQG TP.HCM)
HCMUT QSB Khoa học Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp 1957 Quận 10
2 Trường ĐH Công nghệ Thông tin
(ĐHQG TP.HCM)
UIT QSC Công nghệ Thông tin và Khoa học máy tính 2006 TP. Thủ Đức
3 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
(ĐHQG TP.HCM)
HCMUS QST Khoa học tự nhiên và Công nghệ 1947 Quận 5
4 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
(ĐHQG TP.HCM)
HCMUSSH QSX Khoa học Xã hội, Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí 1955 Quận 1
5 Trường ĐH Kinh tế – Luật
(ĐHQG TP.HCM)
UEL QSK Kinh tế, Luật và Kinh doanh Quản lý 2000 TP. Thủ Đức
6 Đại học Quốc tế
(ĐHQG TP.HCM)
HCMIU QSQ Đa ngành định hướng quốc tế 2003 TP. Thủ Đức
7 Khoa Y
(ĐHQG TP.HCM)
QSY Y và Dược 2009 TP. Thủ Đức
8 Khoa Chính trị – Hành chính
(ĐHQG TP.HCM)
SPAS QSH Khoa học chính trị, Quản trị và quản lý 2018 TP. Thủ Đức

Các trường đại học công lập khác

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã tuyển sinh Nhóm ngành đào tạo Thành lập Trụ sở
1 Trường ĐH An ninh Nhân dân T04 ANS An ninh 1963 TP. Thủ Đức
2 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm HUFI DCT Đa ngành
(Thế mạnh về Khoa học và Công nghệ Thực phẩm)
1982 Q. Tân Phú
3 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM IUH Đa ngành
(Thế mạnh Kinh tế Công nghiệp và Kỹ thuật Công nghiệp)
1957 Q. Gò Vấp
4 Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân T05 CCS An Ninh 1976 Quận 7
5 Trường ĐH Giao thông Vận tải Phân hiệu tại TP.HCM UTC2 GSA Giao thông vận tải và Kỹ thuật 1990
TP. Thủ Đức (Trụ sở chính Hà Nội)
6 Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM UTH GTS Giao thông vận tải và Kỹ thuật 2001 Q. Bình Thạnh
7 Trường ĐH Kinh tế TP.HCM UEH KSA Kinh tế, Tài chính và Kinh doanh Quản lý 1976 Quận 3
8 Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM UAH KTS Xây dựng và Thiết kế 1926 Quận 3
9 Trường ĐH Lao động – Xã hội cơ sở 2 ULSA2 DLS Kinh tế và Công tác xã hội 1999
Quận 12 (Trụ sở chính Hà Nội)
10 Trường ĐH Luật TP.HCM ULAW LPS Luật, Hành chính và Quản lý 1987 Quận 4
11 Trường ĐH Mở TP.HCM OU MBS Đa ngành 1990 Quận 3
12 Đại học Mỹ thuật TP.HCM MT MTS Mỹ thuật và Thiết kế 1954 Q. Bình Thạnh
13 Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 FTU2 NTS Kinh tế quốc tế và Tài chính 1993
Q. Bình Thạnh (Trụ sở chính Hà Nội)
14 Đại học Ngân hàng TP.HCM HUB NHS Tài chính, Ngân hàng và Kinh doanh Quản lý 1976 Quận 1
15 Đại học Nông Lâm TP.HCM NLU NLS Đa ngành(Thế mạnh về các ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp và Thú y) 1955 TP. Thủ Đức
16 Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội HUHA2 DNV Luật – Quản lý nhà nước – Quản trị văn phòng – Lưu trữ học – Chính sách công 2017
Q. Gò Vấp (Trụ sở chính Hà Nội)
17 Đại học Sài Gòn SGU SGD Đa ngành 1972 Quận 5
18 Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM SKDAHCM DSD Nghệ thuật sân khấu 1998 Quận 1
19 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM HCMUTE SPK Đa ngành(Thế mạnh về các ngành Khoa học Kỹ thuật) 1962 TP. Thủ Đức
20 Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao UPES STS Sư phạm thể thao 1976 Quận 5
21 Đại học Sư phạm TP.HCM HCMUE SPS Sư phạm 1957 Quận 5
22 Đại học Thể dục Thể thao TP. HCM USH TDS Thể thao 1976 TP. Thủ Đức
23 Đại học Thủy lợi cơ sở 2 TLUS TLS Thủy lợi 1976
Q. Bình Thạnh (Trụ sở chính Hà Nội)
24 Đại học Trần Đại Nghĩa TDNU VPH ZPH Kỹ thuật quân sự 1975 Q. Gò Vấp
25 Đại học Tài chính – Marketing UFM DMS Kinh tế, Tài chính và Kinh doanh Quản lý 1976 Quận 7
26 Đại học Tài nguyên – Môi trường HCMUNRE DTM Đa ngành(Thế mạnh về Quản lý Tài nguyên – Môi trường) 1976 Q. Tân Bình
27 Đại học Tôn Đức Thắng TDTU DTT Đa ngành 1997 Quận 7
28 Đại học Việt Đức VGU Đa ngành(Thế mạnh về Kỹ thuật Công nghiệp theo tiêu chuẩn CHLB Đức) 2008 Quận 3
29 Đại học Văn hóa TP.HCM HUC VHS Văn hóa và du lịch 1976 TP. Thủ Đức
30 Đại học Y Dược TP.HCM UMP YDS Y và Dược 1947 Quận 5
31 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch PNT TYS Y và Dược 1988 Quận 10

Danh sách các học viện tại TP HCM

học viện hàng không việt nam

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã tuyển sinh Nhóm ngành đào tạo Thành lập Trụ sở
1 Học viện Cán bộ TP.HCM HCA HVC Luật – Quản lí nhà nước – Xây dựng Đảng và chính quyền – Chính trị học – Công tác xã hội 1965 Q. Bình Thạnh
2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2 PTIT BVS Kinh tế, Viễn thông và Điện tử 1953
Quận 1 (Trụ sở chính Hà Nội)
3 Học viện Hàng không Việt Nam VAA HHK Hàng không 2006 Q. Phú Nhuận
4 Học viện Hành chính cơ sở phía Nam NAPA HCS Hành chính học và Quản lý nhà nước 1959
Quận 10 (Trụ sở chính Hà Nội)
5 Học viện Kỹ thuật Mật mã cơ sở phía Nam ACT KMA An toàn thông tin 1995
Q. Tân Bình (Trụ sở chính Hà Nội)
6 Học viện Kỹ thuật Quân sự cơ sở 2 MTA KQH Kỹ thuật 1966
Q. Tân Bình (Trụ sở chính Hà Nội)
7 Nhạc viện HCMCONS NVS Âm nhạc 1956 Quận 1
8 Phân viện miền Nam Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam VYA HTN Công tác thanh thiếu niên 1976
TP. Thủ Đức (Trụ sở chính Hà Nội)

Danh sách các trường tư thục tại TP Hồ Chí Minh

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã tuyển sinh Nhóm ngành đào tạo Thành lập Trụ sở
1 Đại học Công nghệ TP.HCM HUTECH DKC Đa ngành 1995 Q. Bình Thạnh
2 Đại học Công nghệ Sài Gòn STU DSG Đa ngành 1997 Quận 8
3 Đại học Gia Định GDU Đa ngành 2007 Quận 7
4 Đại học Văn Lang VLU DVL Đa ngành 1995 Quận 1
5 Đại học FPT FPT Đa ngành 2006
TP. Thủ Đức (Trụ sở chính Hà Nội)
6 Đại học Hoa Sen HSU HSU Đa ngành 1991 Quận 1
7 Đại học Hùng Vương HVUH DHV Đa ngành 1993 Quận 5
8 Đại học Kinh tế – Tài chính UEF Kinh tế, Tài chính và Kinh doanh Quản lý 2007 Q. Bình Thạnh
9 Đại học Ngoại ngữ – Tin học HUFLIT DNT Đa ngành 1992 Quận 10
10 Đại học Nguyễn Tất Thành NTT Đa ngành 1999 Quận 4
11 Đại học Quốc tế Hồng Bàng HIU Đa ngành 1997 Q. Bình Thạnh
13 Đại học Quốc tế Sài Gòn SIU Đa ngành 2007 TP. Thủ Đức
14 Đại học Văn Hiến VHU DVH Đa ngành 1999 Quận 3

Các trường đại học do nước ngoài quản lý ở TP HCM

RMIT

STT Tên trường đại học Tên tiếng Anh Tên viết tắt Nhóm ngành đào tạo Năm thành lập Trụ sở Cơ sở
1 Đại học RMIT
Việt Nam
RMIT University Vietnam RUVN Đa ngành 2000 Melbourne, Victoria (Úc)
Nam Sài Gòn, Quận 7
2 Đại học Fulbright
Việt Nam
Fulbright University Vietnam FUV Đa ngành 2016 Needham, Massachusetts (Hoa Kỳ) Quận 7
3 Đại học Greenwich Vietnam University Of Greenwich Vietnam Greenwich Vietnam Đa ngành 2009 Greenwich, England (Vương quốc Anh) Quận Tân Bình
4 Đại học Swinburne Vietnam (Cơ sở TP.HCM) Swinburne University of Technology Vietnam Swinburne Vietnam Đa ngành 2021 Swinburne (Úc) Quận Tân Bình

Lời kết

Trên đây là tất cả những thông tin mà Edureview tìm hiểu và tổng hợp được về các trường đại học ở TP Hồ Chí Minh. Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích được cho các bạn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào bạn có thể để lại comment ở dưới bài viết. Chúng mĩnh sẽ cố gắng hỗ trợ nhanh nhất có thể.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *