Danh sách “Tất cả” các trường Đại học ở Hà Nội Mới nhất !

Danh sách các trường đại học ở Hà Nội

Việt Nam có rất nhiều trường đại học, học viện. Trong đó các trường đại học ở Hà Nội được xem là nơi có chất lượng đào tạo tốt nhất cả nước. Hầu hết các trường đều chú trọng chuyên môn, chất lượng đầu vào cũng như đầu ra của sinh viên. Do đó các trường đại học ở Thủ Đô luôn được các bạn học sinh lựa chọn đến. Và dưới đây là một số thông tin về các trường đại học ở Hà Nội mà các bạn có thể tham khảo.

Các trường đại học công lập ở Hà Nội

Hiện nay, tại Hà Nội có tới 48 trường đại học công lập. Trong đó có tới 9 trường trực thuộc Đại học quốc gia Hà Nội và 39 trường trực thuộc các cơ quan lãnh đạo của nhà nước. Và dưới đây là danh sách chi tiết các trường đại học công lập ở Hà Nội.

Danh sách các trường trực thuộc Đại học quốc gia Hà Nội

đại học quốc gia hà nội

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Địa chỉ
1 Trường Đại học Công nghệ VNU-UET QHI Công nghệ Quận Cầu Giấy
2 Trường Đại học Giáo dục VNU-UEd QHS Giáo dục Quận Cầu Giấy
3 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên VNU-HUS QHT Khoa học tự nhiên
Quận Thanh Xuân
4 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn VNU-USSH QHX Khoa học xã hội
Quận Thanh Xuân
5 Trường Đại học Kinh tế VNU-UEB QHE Kinh tế, Quản trị kinh doanh Quận Cầu Giấy
6 Trường Đại học Ngoại ngữ VNU-ULIS QHF Ngoại ngữ Quận Cầu Giấy
7 Trường Đại học Việt – Nhật VNU-VJU QHJ Đa ngành (Khoa học, Quản trị, Môi trường)
Quận Nam Từ Liêm
8 Trường Đại học Y Dược VNU-UMP QHY Y khoa Quận Cầu Giấy
9 Trường Đại học Luật VNU-UL Luật Quận Đống Đa

Danh sách các trường trực thuộc các cơ quan lãnh đạo nhà nước

đại học bách khoa hà nội

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Địa chỉ Đơn vị chủ quản, trực thuộc
1 Đại học Bách khoa Hà Nội HUST BKA Đa ngành (kỹ thuật) Quận Hai Bà Trưng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2 Đại học Công đoàn TUU LDA Đa ngành (kinh tế) Quận Đống Đa
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
3 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải UTT GTA Đa ngành (kỹ thuật, công nghệ, kinh tế, vận tải) Quận Thanh Xuân
Bộ Giao thông Vận tải
4 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội HUNRE DMT Đa ngành (môi trường, kinh tế, kỹ thuật) Quận Bắc Từ Liêm
Bộ Tài nguyên và Môi trường
5 Đại học Công nghiệp Hà Nội HAUI DCN Đa ngành Quận Bắc Từ Liêm
Bộ Công Thương
6 Đại học Công nghiệp Việt-Hung VIU VHD Kỹ thuật Thị xã Sơn Tây
Bộ Công Thương
7 Đại học Dược Hà Nội HUP NHF Dược Quận Hoàn Kiếm Bộ Y tế
8 Đại học Điện lực EPU DDL Đa ngành (kỹ thuật) Quận Bắc Từ Liêm
Bộ Công Thương
9 Đại học Giao thông Vận tải UTC GHA Đa ngành Quận Đống Đa
Bộ Giáo dục và Đào tạo
10 Đại học Hà Nội HANU NHF Đa ngành Quận Thanh Xuân
Bộ Giáo dục và Đào tạo
11 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội USTH KCN Khoa học, công nghệ Quận Cầu Giấy
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
12 Đại học Kiểm sát Hà Nội TKS DKS Luật Quận Hà Đông
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
13 Đại học Kiến trúc Hà Nội HAU KTA Kiến trúc Quận Thanh Xuân Bộ Xây dựng
14 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp UNETI DKK Kinh tế, Kỹ thuật Quận Hai Bà Trưng
Bộ Công thương
15 Đại học Kinh tế Quốc dân NEU KHA Kinh tế Quận Hai Bà Trưng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
16 Đại học Lao động – Xã hội ULSA DLX Kinh tế, lao động, xã hội Quận Cầu Giấy
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
17 Đại học Lâm nghiệp Việt Nam VNUF LNH Đa ngành Huyện Chương Mỹ
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
18 Đại học Luật HLU LPH Luật Quận Đống Đa Bộ Tư Pháp
19 Đại học Mỏ – Địa chất HUMG MDA Đa ngành (kỹ thuật) Quận Bắc Từ Liêm
Bộ Giáo dục và Đào tạo
20 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC Mỹ thuật Quận Đống Đa
Bộ Giáo dục và Đào tạo
21 Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH Mỹ thuật Quận Hai Bà Trưng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
22 Đại học Ngoại thương FTU NTH Kinh tế, thương mại Quận Đống Đa
Bộ Giáo dục và Đào tạo
23 Đại học Nội vụ HUHA DNV Nội vụ Quận Tây Hồ Bộ Nội vụ
24 Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội SKDA SKD Nghệ thuật Quận Cầu Giấy
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
25 Đại học Sư phạm Hà Nội HNUE SPH Giáo dục Quận Cầu Giấy
Bộ Giáo dục và Đào tạo
26 Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương NUAE GNT Nghệ thuật Quận Thanh Xuân
Bộ Giáo dục và Đào tạo
27 Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội HUPES TDH Thể dục thể thao Huyện Chương Mỹ
Bộ Giáo dục và Đào tạo
28 Đại học Thủy lợi TLU TLA Đa ngành (kỹ thuật) Quận Đống Đa
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
29 Đại học Thương mại TMU TMA Kinh tế, thương mại Quận Cầu Giấy
Bộ Giáo dục và Đào tạo
30 Đại học Văn hóa Hà Nội HUC VHH Văn hóa Quận Đống Đa
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
31 Đại học Xây dựng Hà Nội HUCE XDA Xây dựng Quận Hai Bà Trưng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
32 Đại học Y Hà Nội HMU YHB Y khoa Quận Đống Đa Bộ Y tế
33 Đại học Y tế Công cộng HUPH YTC Y khoa Quận Bắc Từ Liêm Bộ Y tế
34 Đại học Thủ đô Hà Nội HNMU HNM Đa ngành (sư phạm) Quận Cầu Giấy
UBND Thành phố Hà Nội
35 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM Quản lý, dệt may, thời trang Huyện Gia Lâm
Bộ Công Thương
36 Đại học Mở Hà Nội HOU MHN Đa ngành Quận Hai Bà trưng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
37 Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội ZNH Nghệ thuật Quận Đống Đa
Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
38 Đại học Phòng cháy chữa cháy PCH Công an Quận Thanh Xuân Bộ Công an
39 Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân HCB và HCN Công an Bắc Ninh Bộ Công an

Các học viện ở Hà Nội

học viện

STT Tên học viện Tên viết tắt Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Địa chỉ
Đơn vị chủ quản; trực thuộc
1 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam VNAM NVH Âm nhạc Quận Đống Đa
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2 Học viện Múa Việt Nam VNAD Nghệ thuật Quận Cầu Giấy
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
3 Học viện Báo chí và Tuyên truyền AJC HBT Văn hoá, báo chí, truyền thông Quận Cầu Giấy
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
4 Học viện Biên phòng BPH Công an, quân đội Thị xã Sơn Tây
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
5 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông PTIT BVH Kỹ thuật, công nghệ Quận Hà Đông
Bộ Thông tin và Truyền thông
6 Học viện Chính trị HCA Chính trị Quận Hà Đông
Bộ Quốc phòng
7 Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh HCMA Chính trị, hành chính Quận Cầu Giấy
Ban Chấp hành Trung ương Đảng
8 Học viện Chính trị Khu vực I APRI Chính trị, hành chính Quận Thanh Xuân
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
9 Học viện Hành chính Quốc gia NAPA HCH Hành chính Quận Đống Đa Bộ Nội vụ
10 Học viện Kỹ thuật Mật mã VACT KMA Mật mã Huyện Thanh Trì
Ban Cơ yếu Chính phủ
11 Học viện Ngân hàng BA NHH Kinh tế Quận Đống Đa
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
12 Học viện Ngoại giao DAV HQT Kinh tế, luật, quan hệ quốc tế, truyền thống quốc tế Quận Đống Đa Bộ Ngoại giao
13 Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUA HVN Đa ngành Huyện Gia Lâm
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
14 Học viện Phụ nữ Việt Nam VWA HPN Đa ngành Quận Đống Đa
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
15 Học viện Tòa án CTA HTA Luật, Thẩm phán, Thư kí, thẩm tra viên Huyện Gia Lâm
Tòa án nhân dân tối cao
16 Học viện Tư pháp HVC Tư pháp Quận Cầu Giấy Bộ Tư pháp
17 Học viện Tài chính AOF HTC Tài chính Quận Hoàn KiếmQuận Bắc Từ Liêm Bộ Tài chính
18 Học viện Quân y(Đại học Y – Dược Lê Hữu Trác) YQH Y khoa Quận Hà Đông
Bộ Quốc phòng
19 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam HYD Y khoa Quận Hà Đông Bộ Y tế
20 Học viện Chính sách và Phát triển APD HCP Chính sách, kế hoạch, đầu tư Huyện Hoài Đức
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
21 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam VYA HTN Quận Đống Đa
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
22 Học viện An ninh nhân dân ANH Công an Quận Hà Đông Bộ Công an
23 Học viện Cảnh sát nhân dân CSH Công an Quận Bắc Từ Liêm Bộ Công an
24 Học viện Phòng không – Không quân KPH Quân đội Thị xã Sơn Tây
Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội Nhân dân Việt Nam
25 Trường Sĩ quan Đặc công DCH Quân đội Huyện Chương Mỹ
Binh chủng Đặc công, Quân đội Nhân dân Việt Nam
26 Trường Sĩ quan Pháo binh PBH Quân đội Thị xã Sơn Tây
Binh chủng Pháo binh, Quân đội Nhân dân Việt Nam
27 Trường Sĩ quan Phòng hóa HGH Quân đội Thị xã Sơn Tây
Binh chủng Hóa học, Quân đội Nhân dân Việt Nam
28
Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Trường Đại học Trần Quốc Tuấn)
LAH Quân đội Thị xã Sơn Tây
Bộ Quốc phòng
29 Học viện Quản lý Giáo dục HVQ Giáo dục Quận Thanh Xuân
Bộ Giáo dục và Đào tạo
30 Học viện Kỹ thuật Quân sự MTA KQH Kỹ thuật Quận Cầu Giấy
31 Học viện Hậu cần HEH Hậu cần Quận Long Biên
Bộ Quốc phòng
32 Học viện Khoa học Quân sự NQH Quân đội Quận Hoàng Mai
Bộ Quốc phòng
33 Học viện Dân tộc Dân tộc Quận Nam Từ Liêm Ủy ban Dân tộc
34 Học viện Quốc phòng Quân đội Quận Cầu Giấy
Bộ Quốc phòng
35 Trường Sĩ quan Chính trị Quân đội Huyện Thạch Thất
Bộ Quốc phòng
36 Học viện Chính trị Công an nhân dân Công an Huyện Sóc Sơn Bộ Công an

Danh sách các trường tư thục tại Hà Nội

đại học thăng long

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Địa chỉ
1 Đại học Tài chính Ngân hàng FBU Tài chính, ngân hàng
Quận Bắc Từ Liêm
2 Đại học Thành Đô TDD Đa ngành
Huyện Hoài Đức
3 Đại học Phenikaa PKA Đa ngành Quận Hà Đông
4 Đại học Thăng Long TLU DTL Đa ngành[7]
Quận Hoàng Mai[8]
5 Đại học Phương Đông DPD Đa ngành Quận Cầu Giấy
6 Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Kinh tế, xây dựng, kĩ thuật
Quận Thanh Xuân
7 Đại học Công nghệ Đông Á EAUT DDA Đa ngành
Quận Nam Từ Liêm
8 Đại học FPT FPT Đa ngành
Huyện Thạch Thất
9 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị UTM DCQ Đa ngành
Quận Hoàng Mai
10 Đại học RMIT Việt Nam RMIT RMU Đa ngành Quận Ba Đình
11 Đại học Nguyễn Trãi NTU Đa ngành Quận Ba Đình
12 Đại học Hòa Bình ETU Đa ngành[9]
Quận Nam Từ Liêm[11]
13 Đại học Đại Nam DNU DDN Đa ngành Quận Hà Đông
14 Đại học Kinh doanh và Công nghệ DQK Kinh doanh, công nghệ[12]
Quận Hai Bà Trưng[14]
15 Học viện Thiết kế và Thời trang London LCFS Thiết kế, thời trang Quận Tây Hồ
16 Đại học CMC MCA Đa ngành
Quận Hai Bà Trưng
17 Đại học Đông Đô DDU Đa ngành
18 Đại học VinUni VINUNI VIN Đa ngành
Huyện Gia Lâm

Lời kết

Trên đây là những gì Edureview tìm hiểu và tổng hợp được về các trường đại học tại Hà Nội. Hi vọng qua bài viết sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các trường. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào các bạn có thể để lại comment, chúng mình sẽ cố gắng giải đáp một cách nhanh nhất có thể.

4.8/5 - (11 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *