Review học phí Đại học Khoa học Thái Nguyên – TNUS 2023 mới nhất !

ĐH Khoa học Thái Nguyên

Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Khoa học Thái Nguyên mới nhất nhé!.

Tổng quan Đại học Khoa học Thái Nguyên  ĐH Khoa học Thái Nguyên

  • Tên trường: Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Mã trường: DTZ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: (0208) 3-904-315
  • Email: contact@tnus.edu.vn.
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/

Xem thêm: https://edureview.vn/review/dai-hoc-khoa-hoc-thai-nguyen-tnus

Học phí dự kiến của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 2023 – 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Mức học phí sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000 cho 1 năm học.

Trong thời gian chờ thông báo chính thức từ phía nhà trường, Edureview dự kiến mức học phí trong năm 2023 – 2024 của Đại học Khoa học Thái Nguyên như sau:

Mã ngànhTên ngànhMức học phí (đồng/tín chỉ)  
7380101Luật390.000
7340401Khoa học quản lý390.000
7440301Khoa học môi trường390.000
7420201Công nghệ sinh học390.000
7460117Toán – Tin390.000
7440102Vật lý học390.000
7510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học390.000
7720203Hóa dược390.000
7810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành390.000
7810101Du lịch390.000
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường390.000
7220201Ngôn ngữ Anh390.000
7760101Công tác xã hội390.000
7229010Lịch sử390.000
7229030Văn học390.000
7320101Báo chí390.000
7320201Thông tin – Thư viện390.000
7310630Việt Nam học390.000
7310614Hàn Quốc học390.000
7310612Trung Quốc học390.000

Học phí trường Đại học TNUS năm 2022 – 2023

Mức học phí hiện nay nhà trường thu trong năm học 2022-2023 với các hệ đại học chính quy là 330.000đ/1 tín chỉ, cụ thể như sau:

Mã ngànhTên ngànhMức học phí (đồng/tín chỉ)  
7380101Luật330.000
7340401Khoa học quản lý330.000
7440301Khoa học môi trường330.000
7420201Công nghệ sinh học330.000
7460117Toán – Tin330.000
7440102Vật lý học330.000
7510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học330.000
7720203Hóa dược330.000
7810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành330.000
7810101Du lịch330.000
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường330.000
7220201Ngôn ngữ Anh330.000
7760101Công tác xã hội330.000
7229010Lịch sử330.000
7229030Văn học330.000
7320101Báo chí330.000
7320201Thông tin – Thư viện330.000
7310630Việt Nam học330.000
7310614Hàn Quốc học330.000
7310612Trung Quốc học330.000

Học phí trường Đại học TNUS năm 2021 – 2022

Mức thu học phí của trường năm 2021 – 2022 như bảng dưới đây, các bạn có thể tham khảo:

Mã ngànhTên ngànhMức học phí (đồng/tín chỉ)  
7380101Luật270.000
7340401Khoa học quản lý270.000
7440301Khoa học môi trường270.000
7420201Công nghệ sinh học270.000
7460117Toán – Tin270.000
7440102Vật lý học270.000
7510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học270.000
7720203Hóa dược270.000
7810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành270.000
7810101Du lịch270.000
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường270.000
7220201Ngôn ngữ Anh270.000
7760101Công tác xã hội270.000
7229010Lịch sử270.000
7229030Văn học270.000
7320101Báo chí270.000
7320201Thông tin – Thư viện270.000
7310630Việt Nam học270.000
7310614Hàn Quốc học270.000
7310612Trung Quốc học270.000

Học phí trường Đại học TNUS 2020 – 2021

Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học Thái Nguyên:

Ngành (Chuyên ngành)Học phí

 (VNĐ)

  • Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội…
  • Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Hóa lý
  • Địa lý tài nguyên – môi trường; Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất;…
  • Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn; Vật lý môi trường; Vật lý y sinh
  • Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường…
240.000đ/tín chỉ
  • Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu
240.000đ/tín chỉ
  • Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa; Lịch sử Việt Nam
210.000đ/tín chỉ
  • Quản trị Lữ hành; Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
  • Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện
  • Tiếng Anh Du lịch
  • Công tác xã hội
  • Báo chí
210.000đ/tín chỉ

Phương thức nộp học phí Đại học Khoa học Thái Nguyên

Ngân hàng: Agribank chi nhánh tỉnh Thái Nguyên;
– Số tài khoản: 8500201003872.
– Tên tài khoản: Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
– Nội dung nộp tiền ghi theo cú pháp: Mã sinh viên, họ và tên, K21.

Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Khoa học Thái Nguyên

ĐH Khoa học Thái Nguyên

Chính sách học bổng

Năm 2023, Trường Đại học Khoa học – ĐHTN dành 1 tỷ đồng chi cho học bổng đầu khóa dành cho sinh viên K21:

Dành 40.000.000đ làm phần thưởng cho 01 thủ khoa và dành 50.000.000đ cho 02 á khoa, có số điểm cao thứ nhất và thứ hai khi xét tuyển vào học và miễn học phí, lệ phí KTX trong 04 năm theo học tại trường.

1. Học bổng Ngành chất lượng cao

  • 10 suất học bổng: “Miễn 100% học phí, lệ phí ký túc xá trong 4 năm và học bổng 2.000.000đ/ tháng trong cả năm thứ nhất”. Ngưỡng điểm xét học bổng từ 26.5 điểm trở lên theo điểm thi THPT Quốc gia và 28.5 điểm trở lên đối với điểm xét theo học bạ lớp 12;
  • 10 suất học bổng: “Giảm 50% học phí trong 4 năm, miễn lệ phí ký túc xá 4 năm và học bổng 1.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất”. Ngưỡng điểm xét học bổng từ 25.5 điểm trở lên xét theo điểm thi THPT Quốc gia và 27.5 điểm trở lên đối với điểm xét tuyển theo học bạ lớp 12

2. Học bổng Ngành đào tạo chuẩn

  • 10 suất học bổng: “Miễn 100% học phí, lệ phí ký túc xá trong 4 năm và học bổng 2.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất. Ngưỡng điểm xét học bổng từ 26 điểm trở lên theo điểm thi THPT Quốc gia, 28 điểm trở lên đối với điểm xét theo học bạ lớp 12;
  • 10 suất học bổng: “Giảm 50% học phí trong 4 năm, miễn lệ phí ký túc xá 4 năm và học bổng 1.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất”. Ngưỡng điểm xét học bổng từ 25 điểm trở lên xét theo điểm thi THPT Quốc gia và 27 điểm trở lên đối với điểm xét tuyển theo học bạ lớp 12.

3. Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn

  • 30 suất học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mỗi suất trị giá 5.000.000đ
  • 4. Học bổng du học
  • 10 suất Học Tiếng Anh, tiếng Trung, du học 05 tháng tại Đài Loan (xét tuyển theo điểm thi)

– Miễn phí tiền học phí 1.600 USD ~ 36.800.000đ

– Miễn phí lệ phí ký túc xá tại Đài Loan: 12.000 Đài tệ ~ 9.340.000đ

– Miễn phí tiền bảo hiểm: 3.000 Đài tệ ~ 2.334.000đ

– Được cấp sinh hoạt phí: 5.000 Đài tệ ~ 3.890.000đ

– Miễn phí chi phí làm Visa: 50USD ~ 1.180.000đ

– Miễn phí lệ phí khám sức khỏe  ~ 2.000.000đ

Chính sách hỗ trợ

I. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

1. Miễn 100% học phí cho các đối tượng:

– Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng;

– Sinh viên thuộc đối tượng mồ côi, được bảo trợ xã hội không có nguồn nuôi dưỡng;

– Sinh viên khuyết tật;

– Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo;

– Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biết khó khăn.

2. Giảm 70% học phí cho đối tượng: là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn ở vùng bãi ngang ven biển hải đảo.

3. Giảm 50% học phí cho đối tượng: là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

II. HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP

Điều kiện được hỗ trợ chi phí học tập:

– Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và cận nghèo theo quy định của Thủ tướng chính phủ phê duyệt theo từng thời kỳ.

– Sinh viên thuộc 16 dân tộc có số dân dưới 10.000 người: Cống , Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ (sau đây gọi là dân tộc rất ít người)

III. TRỢ CẤP XÃ HỘI

Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội bao gồm:

– Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao (người dân tộc ít người ở vùng cao liên tục sống ở vùng cao hoặc có hộ khẩu thường trú ở vùng cao ít nhất từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm vào học tại trường, hoặc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

– Sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mệ không nơi nương tựa.

– Sinh viên là người tàn tật theo quy định chung của Nhà nước, gặp khó khăn về kinh tế (theo quy định tại Nghị định số 81/CP ngày 23/11/1995 của Chính phủ là những người có khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên, được Hội đồng y khoa có thẩm quyền xác định).

– Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó trong học tập.

Ngoài ra, nhà trường miễn kinh phí chỗ ở trong ký túc xá cho Tân sinh viên.

Trợ cấp từ 100.000đ – 140.000 đ/tháng cho các đối tượng:

  • Người dân tộc ít người ở vùng cao;
  • Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;
  • Tàn tật (khả năng lao động suy giảm từ 41% trở lên), gặp khó khăn về kinh tế;
  • Có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó trong học tập.

Tuyển sinh Đại học Khoa học Thái Nguyên 2023

ĐH Khoa học Thái Nguyên

Phương thức xét tuyển

Năm 2023 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

Các ngành xét tuyển của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên

Năm 2023, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

STTMã ngànhChương trình đào tạoTổ hợp xét tuyển
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao
17380101_CLCDịch vụ pháp luậtC00
C14
C20
D01
27420201_CLCKỹ thuật xét nghiệm Y – SinhA00
B00
B08
D07
37810103_CLCQuản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấpD01
D14
D15
D66
II. Chương trình đào tạo Song ngữ
17460101Toán Tiếng AnhA00
C14
D84
D01
27220201Song ngữ Anh – HànD01
D14
D15
D66
37220201Song ngữ Anh – TrungD01
D14
D15
D66
III.  Chương trình đào tạo chuẩn
17380101LuậtC00
C14
C20
D01
 2 7340401 Quản lý nhân lựcD01
C00
C14
D84
37340401Quản lý doanh nghiệpD01
C00
C14
D84
47460101Toán họcA00
C14
D84
D01
57460117TOÁN TIN

  • Toán – Tin ứng dụng
  • Phân tích xử lý dữ liệu
A00
C14
D84
D01
6 7440102VẬT LÝ HỌC

  • Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử
 A00
A01
C01
D01
77510401Công nghệ Hóa phân tíchA00
A16
B00
C14
87810103QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

  • Quản trị lữ hành
  • Quản trị nhà hàng – Khách sạn
C00
C20
D01
D66
97810101DU LỊCH

  • Hướng dẫn du lịch quốc tế
  • Nhà hàng – Khách sạn (3+1)
C00
C04
C20
D01
107850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00
B00
C14
D01
117220201NGÔN NGỮ ANH

  • Tiếng Anh ứng dụng
  • Tiếng Anh du lịch
D01
D14
D15
D66
127760101CÔNG TÁC XÃ HỘI

  • Công tác xã hội
  • Tham vấn
C00
C14
D01
D84
137229030 VĂN HỌC

  • Ngôn ngữ và Văn hóa
C00
C14
D01
D84
147320101BÁO CHÍ

  • Báo chí đa phương tiện
  • Quản trị báo chí truyền thông
C00
C14
D01
D84
157320201THÔNG TIN  – THƯ VIỆN

  • Thư viện – Thiết bị trường học
  • Thư viện – Quản lý văn thư
C00
C14
D01
D84
167310614Hàn Quốc họcC00
D01
DD2
D66
177310612Trung Quốc họcC00
D01
D04
D66
187810301Quản lý Thể dục thể thaoC00
C14
D01
D84

Tổng kết

Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm 4 năm thanh xuân của mình nhé!

Đánh giá ngay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *