Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Khoa học Thái Nguyên mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Khoa học Thái Nguyên
- Tên trường: Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Mã trường: DTZ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: contact@tnus.edu.vn.
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
Xem thêm: https://edureview.vn/review/dai-hoc-khoa-hoc-thai-nguyen-tnus
Học phí dự kiến của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 2024 – 2025
Học phí dự kiến cho năm học 2024 – 2025 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên sẽ tăng 10% so với năm 2023 – 2024, dự kiến sẽ dao động từ 11.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào từng ngành học. Để biết chính xác mức học phí cho từng ngành học, bạn vui lòng truy cập trang web chính thức của trường: https://tnus.edu.vn/.
Học phí trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 2023 – 2024
Học phí trường Đại học Khoa học Thái Nguyên sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Mức học phí sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000 cho 1 năm học như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
7380101 | Luật | 390.000 |
7340401 | Khoa học quản lý | 390.000 |
7440301 | Khoa học môi trường | 390.000 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 390.000 |
7460117 | Toán – Tin | 390.000 |
7440102 | Vật lý học | 390.000 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 390.000 |
7720203 | Hóa dược | 390.000 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 390.000 |
7810101 | Du lịch | 390.000 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 390.000 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 390.000 |
7760101 | Công tác xã hội | 390.000 |
7229010 | Lịch sử | 390.000 |
7229030 | Văn học | 390.000 |
7320101 | Báo chí | 390.000 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | 390.000 |
7310630 | Việt Nam học | 390.000 |
7310614 | Hàn Quốc học | 390.000 |
7310612 | Trung Quốc học | 390.000 |
Học phí trường Đại học TNUS năm 2022 – 2023
Mức học phí hiện nay nhà trường thu trong năm học 2022-2023 với các hệ đại học chính quy là 330.000đ/1 tín chỉ, cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
7380101 | Luật | 330.000 |
7340401 | Khoa học quản lý | 330.000 |
7440301 | Khoa học môi trường | 330.000 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 330.000 |
7460117 | Toán – Tin | 330.000 |
7440102 | Vật lý học | 330.000 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 330.000 |
7720203 | Hóa dược | 330.000 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 330.000 |
7810101 | Du lịch | 330.000 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 330.000 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 330.000 |
7760101 | Công tác xã hội | 330.000 |
7229010 | Lịch sử | 330.000 |
7229030 | Văn học | 330.000 |
7320101 | Báo chí | 330.000 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | 330.000 |
7310630 | Việt Nam học | 330.000 |
7310614 | Hàn Quốc học | 330.000 |
7310612 | Trung Quốc học | 330.000 |
Học phí trường Đại học TNUS năm 2021 – 2022
Mức thu học phí của trường năm 2021 – 2022 như bảng dưới đây, các bạn có thể tham khảo:
Mã ngành | Tên ngành | Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
7380101 | Luật | 270.000 |
7340401 | Khoa học quản lý | 270.000 |
7440301 | Khoa học môi trường | 270.000 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 270.000 |
7460117 | Toán – Tin | 270.000 |
7440102 | Vật lý học | 270.000 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 270.000 |
7720203 | Hóa dược | 270.000 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 270.000 |
7810101 | Du lịch | 270.000 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 270.000 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 270.000 |
7760101 | Công tác xã hội | 270.000 |
7229010 | Lịch sử | 270.000 |
7229030 | Văn học | 270.000 |
7320101 | Báo chí | 270.000 |
7320201 | Thông tin – Thư viện | 270.000 |
7310630 | Việt Nam học | 270.000 |
7310614 | Hàn Quốc học | 270.000 |
7310612 | Trung Quốc học | 270.000 |
Học phí trường Đại học TNUS 2020 – 2021
Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học Thái Nguyên:
Ngành (Chuyên ngành) | Học phí
(VNĐ) |
|
240.000đ/tín chỉ |
|
240.000đ/tín chỉ |
|
210.000đ/tín chỉ |
|
210.000đ/tín chỉ |
Phương thức nộp học phí Đại học Khoa học Thái Nguyên
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Khoa học Thái Nguyên
Chính sách học bổng
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học – ĐHTN dành 1 tỷ đồng chi cho học bổng đầu khóa dành cho sinh viên K21:
Dành 40.000.000đ làm phần thưởng cho 01 thủ khoa và dành 50.000.000đ cho 02 á khoa, có số điểm cao thứ nhất và thứ hai khi xét tuyển vào học và miễn học phí, lệ phí KTX trong 04 năm theo học tại trường.
1. Học bổng Ngành chất lượng cao
- 10 suất học bổng: “Miễn 100% học phí, lệ phí ký túc xá trong 4 năm và học bổng 2.000.000đ/ tháng trong cả năm thứ nhất”. Ngưỡng điểm xét học bổng từ 26.5 điểm trở lên theo điểm thi THPT Quốc gia và 28.5 điểm trở lên đối với điểm xét theo học bạ lớp 12;
- 10 suất học bổng: “Giảm 50% học phí trong 4 năm, miễn lệ phí ký túc xá 4 năm và học bổng 1.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất”. Ngưỡng điểm xét học bổng từ 25.5 điểm trở lên xét theo điểm thi THPT Quốc gia và 27.5 điểm trở lên đối với điểm xét tuyển theo học bạ lớp 12
2. Học bổng Ngành đào tạo chuẩn
- 10 suất học bổng: “Miễn 100% học phí, lệ phí ký túc xá trong 4 năm và học bổng 2.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất. Ngưỡng điểm xét học bổng từ 26 điểm trở lên theo điểm thi THPT Quốc gia, 28 điểm trở lên đối với điểm xét theo học bạ lớp 12;
- 10 suất học bổng: “Giảm 50% học phí trong 4 năm, miễn lệ phí ký túc xá 4 năm và học bổng 1.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất”. Ngưỡng điểm xét học bổng từ 25 điểm trở lên xét theo điểm thi THPT Quốc gia và 27 điểm trở lên đối với điểm xét tuyển theo học bạ lớp 12.
3. Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
- 30 suất học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mỗi suất trị giá 5.000.000đ
- 4. Học bổng du học
- 10 suất Học Tiếng Anh, tiếng Trung, du học 05 tháng tại Đài Loan (xét tuyển theo điểm thi)
– Miễn phí tiền học phí 1.600 USD ~ 36.800.000đ
– Miễn phí lệ phí ký túc xá tại Đài Loan: 12.000 Đài tệ ~ 9.340.000đ
– Miễn phí tiền bảo hiểm: 3.000 Đài tệ ~ 2.334.000đ
– Được cấp sinh hoạt phí: 5.000 Đài tệ ~ 3.890.000đ
– Miễn phí chi phí làm Visa: 50USD ~ 1.180.000đ
– Miễn phí lệ phí khám sức khỏe ~ 2.000.000đ
Chính sách hỗ trợ
I. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
1. Miễn 100% học phí cho các đối tượng:
– Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng;
– Sinh viên thuộc đối tượng mồ côi, được bảo trợ xã hội không có nguồn nuôi dưỡng;
– Sinh viên khuyết tật;
– Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo;
– Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biết khó khăn.
2. Giảm 70% học phí cho đối tượng: là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn ở vùng bãi ngang ven biển hải đảo.
3. Giảm 50% học phí cho đối tượng: là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
II. HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
Điều kiện được hỗ trợ chi phí học tập:
– Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và cận nghèo theo quy định của Thủ tướng chính phủ phê duyệt theo từng thời kỳ.
– Sinh viên thuộc 16 dân tộc có số dân dưới 10.000 người: Cống , Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ (sau đây gọi là dân tộc rất ít người)
III. TRỢ CẤP XÃ HỘI
Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội bao gồm:
– Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao (người dân tộc ít người ở vùng cao liên tục sống ở vùng cao hoặc có hộ khẩu thường trú ở vùng cao ít nhất từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm vào học tại trường, hoặc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
– Sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mệ không nơi nương tựa.
– Sinh viên là người tàn tật theo quy định chung của Nhà nước, gặp khó khăn về kinh tế (theo quy định tại Nghị định số 81/CP ngày 23/11/1995 của Chính phủ là những người có khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên, được Hội đồng y khoa có thẩm quyền xác định).
– Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó trong học tập.
Ngoài ra, nhà trường miễn kinh phí chỗ ở trong ký túc xá cho Tân sinh viên.
Trợ cấp từ 100.000đ – 140.000 đ/tháng cho các đối tượng:
- Người dân tộc ít người ở vùng cao;
- Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;
- Tàn tật (khả năng lao động suy giảm từ 41% trở lên), gặp khó khăn về kinh tế;
- Có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó trong học tập.
Tuyển sinh Đại học Khoa học Thái Nguyên 2023
Phương thức xét tuyển
Năm 2023 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
Các ngành xét tuyển của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||
1 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | C00 C14 C20 D01 |
---|---|---|---|
2 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | A00 B00 B08 D07 |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | D01 D14 D15 D66 |
II. Chương trình đào tạo Song ngữ | |||
1 | 7460101 | Toán Tiếng Anh | A00 C14 D84 D01 |
2 | 7220201 | Song ngữ Anh – Hàn | D01 D14 D15 D66 |
3 | 7220201 | Song ngữ Anh – Trung | D01 D14 D15 D66 |
III. Chương trình đào tạo chuẩn | |||
1 | 7380101 | Luật | C00 C14 C20 D01 |
2 | 7340401 | Quản lý nhân lực | D01 C00 C14 D84 |
3 | 7340401 | Quản lý doanh nghiệp | D01 C00 C14 D84 |
4 | 7460101 | Toán học | A00 C14 D84 D01 |
5 | 7460117 | TOÁN TIN
|
A00 C14 D84 D01 |
6 | 7440102 | VẬT LÝ HỌC
|
A00 A01 C01 D01 |
7 | 7510401 | Công nghệ Hóa phân tích | A00 A16 B00 C14 |
8 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
|
C00 C20 D01 D66 |
9 | 7810101 | DU LỊCH
|
C00 C04 C20 D01 |
10 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00 B00 C14 D01 |
11 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH
|
D01 D14 D15 D66 |
12 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
C00 C14 D01 D84 |
13 | 7229030 | VĂN HỌC
|
C00 C14 D01 D84 |
14 | 7320101 | BÁO CHÍ
|
C00 C14 D01 D84 |
15 | 7320201 | THÔNG TIN – THƯ VIỆN
|
C00 C14 D01 D84 |
16 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00 D01 DD2 D66 |
17 | 7310612 | Trung Quốc học | C00 D01 D04 D66 |
18 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00 C14 D01 D84 |
Tổng kết
Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm 4 năm thanh xuân của mình nhé!