Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mới nhất nhé!.
Tổng quan Đại học Sư Phạm Đà Nẵng
-Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
-Kí hiệu: DDS
-Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
-Điện thoại: 0898.204.204
-Website: http://ued.udn.vn
-Facebook: https://www.facebook.com/ueddn
-Mail: tuyensinh@ued.udn.vn
⚡ Xem thêm : Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng (UED)
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2024 – 2025
Dựa trên mức học phí năm học 2023 – 2024 và dự kiến tăng 10% theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học phí Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm học 2024 – 2025 sẽ tăng 10% so với năm 2023 – 2024. Mức học phí dự kiến cụ thể như sau:
1. Hệ đại học chính quy
- Khối Khoa học tự nhiên: 361.900 VNĐ/tín chỉ
- Khối Khoa học xã hội: 302.500 VNĐ/tín chỉ
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
- Công nghệ thông tin: 904.200 VNĐ/tín chỉ
- Hóa dược, Quản lý tài nguyên và môi trường: 1.013.100 VNĐ/tín chỉ
- Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 847.000 VNĐ/tín chỉ
2. Hệ cao học
- Thạc sĩ: 11.000.000 – 16.500.000 VNĐ/năm
- Tiến sĩ: 13.200.000 – 19.800.000 VNĐ/năm
Ttrường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng sẽ công bố mức học phí cụ thể cho sinh viên ngay sau khi có đề án tăng/giảm của quy định của Bộ GD&DT. Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng, vui lòng truy cập website của trường.
Học phí trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2023 – 2024
1. Hệ đại học chính quy
- Khối Khoa học tự nhiên: 329.000 VNĐ/tín chỉ
- Khối Khoa học xã hội: 275.000 VNĐ/tín chỉ
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
- Công nghệ thông tin: 822.000 VNĐ/tín chỉ
- Hóa dược, Quản lý tài nguyên và môi trường: 921.000 VNĐ/tín chỉ
- Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 VNĐ/tín chỉ
2. Hệ cao học
- Thạc sĩ: 10.000.000 – 15.000.000 VNĐ/năm
- Tiến sĩ: 12.000.000 – 18.000.000 VNĐ/năm
Học phí đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 – 2023
STT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức thu học phí (Đơn vị: VNĐ/tín chỉ) |
1 | Ngành sư phạm | Miễn học phí |
2 | Ngành Khoa học tự nhiên | 330.000 |
3 | Ngành Khoa học xã hội | 290.000 |
4 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
4.1 | Ngành công nghệ thông tin | 840.000 |
4.2 | Ngành quản lý tài nguyên và môi trường, Hóa-Dược | 950.000 |
4.3 | Ngành tâm lý học, Việt Nam học, Báo chí | 820.000 |
Học phí đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2021 – 2022
STT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức thu học phí (Đơn vị: VNĐ/tín chỉ) |
1 | Ngành sư phạm | Miễn học phí |
2 | Ngành Khoa học tự nhiên | 315.000 |
3 | Ngành Khoa học xã hội | 275.000 |
4 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
4.1 | Ngành công nghệ thông tin | 822.000 |
4.2 | Ngành quản lý tài nguyên và môi trường, Hóa-Dược | 921.000 |
4.3 | Ngành tâm lý học, Việt Nam học, Báo chí | 770.000 |
Học phí đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2020 – 2021
Năm học 2020-2021, nhà trường áp dụng mức thu học phí khác nhau đối với các sinh viên theo học các hệ đào tạo khác nhau. Đối với sinh viên theo học hệ đại trà, mức thu học phí dao động từ 8.100.000 – 9.600.000 VNĐ/năm học.
╺ Sinh viên theo học ngành Công nghệ thông tin phải đóng học phí là 24.000.000 VNĐ/năm học
╺ Sinh viên theo học ngành Hóa dược, Quản lý tài nguyên và môi trường phải đóng học phí là 26.880.000 VNĐ/năm học
╺ Sinh viên theo học các ngành Báo chí, Tâm lý học và Việt Nam học phải đóng học phí là 22.680.000 VNĐ/năm học
Phương thức nộp học phí đại học Sư Phạm Đà Nẵng
╺ Sinh viên năm 2014 trở về trước: nộp tiền trực tiếp tại phòng kế hoạch – tài chính.
╺ Sinh viên năm 2015 – 2020: nộp tiền vào tài khoản ATM sinh viên mở tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
╺ Sinh viên năm 2021 trở về sau: nộp tiền vào tài khoản ATM sinh viên mở tại ngân hàng BIDV chi nhánh Hải Vân
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Sư Phạm Đà Nẵng
STT | Dạng học bổng | Đối tượng | Ghi chú |
1 | Học bổng tài năng – Miễn phí trong suốt thời gian theo học tại trường | Thành viên đội tuyển thi Olympic châu Á, Quốc tế
Đạt giải chính thức trong kỳ thi KHKT Châu Á, Quốc tế |
Sinh viên cần có kết quả học tập loại Khá trở lên ở các học kỳ tiếp theo. Đây chính là điều kiện để duy trì học bổng |
2 | Học bổng Chắp cánh tương lai-Miễn học phí 4 học kỳ đầu tiên | Sinh viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic, cuộc thi KHKT quốc tế | |
3 | Học bổng Đồng hành – Miễn học phí năm đầu tiên | Đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia | |
4 | Học bổng khuyến tài | Thủ khoa, Á khoa cấp trường
Thủ khoa cấp Khoa/Ngành Tuyển thẳng |
Mức học bổng dao động từ 5.000.000 – 20.000.000 |
5 | Học bổng khuyến khích học tập | Sinh viên có kết quả học tập hoặc điểm thi dùng xét tuyển cao nhất ( xét điểm thi THPT và xét học bạ) | 100% học phí học kỳ 1 |
6 | Chính sách đặc thù ngành sư phạm | Sinh viên thuộc khối ngành đào tạo giáo viên được hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí (3,63 triệu đồng/tháng) theo Nghị định của Chính phủ |
Tuyển sinh Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2023
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh Tốt nghiệp THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Mã xét tuyển: DDS
4. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2023.
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 5: Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng, cụ thể:
+ Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên.
+ Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
– Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
– Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của khối sư phạm năm 2023
Tổng kết
Bài viết trên đây là thông tin cơ bản được tổng hợp về mức học phí Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mới nhất. Các bạn sĩ tử có thể đọc tham khảo tại đây. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích. Bên cạnh đó, có thể đưa ra được sự lựa chọn trường học phù hợp với khả năng của bản thân và kinh tế của gia đình.